Mã và thông tin Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Khoa Y -
ĐHQG TP.HCM
·
Tên tiếng Anh: School
of Medicine
·
Mã trường: QSY
·
Hệ đào tạo: Đại học
·
Địa chỉ: Nhà Điều hành
Đại học Quốc gia TP.HCM, P. Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM
·
SĐT: 028.372.42.160
·
Email: dt_ctsv@medvnu.edu.vn
·
Website: http://www.medvnu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/medvnu/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo kế hoạch tuyển
sinh của ĐH Quốc gia TP. HCM.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong và
ngoài nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GDĐT và
ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM.
·
Phương thức 2: Ưu tiên
xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm
2021.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 5: Kết hợp
kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
·
Phương thức 6: Xét
tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần.
·
Phương thứ 7: Xét
tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào
·
Theo ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Năm 2021, Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. HCM
tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính
cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
·
Ngành Y khoa chất
lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm.
·
Ngành Dược học chất
lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm.
·
Ngành Răng – Hàm – Mặt
chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Dược học (CLC) |
7720201_CLC |
B00, A00 |
10 |
30 |
Dược học (CLC, KHCCTA) |
7720201_CLCA |
B00, A00 |
10 |
|
Y khoa (CLC) |
7720101_CLC |
B00 |
>10 |
<70 |
Y khoa (CLC, KHCCTA) |
7720101_CLCA |
B00 |
20 |
|
Răng - Hàm - Mặt (CLC) |
7720501_CLC |
B00 |
>5 |
<35 |
Răng - Hàm - Mặt (CLC, KHCCTA) |
7720501_CLCA |
B00 |
10 |
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Khoa
Y - ĐHQG TP.HCM như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa (Chất lượng
cao) |
22.10 |
23,95 |
27,05 |
Dược học |
22.00 |
- |
- |
Dược học (Chất lượng
cao) |
- |
22,85 |
26 |
Răng hàm mặt (Chất
lượng cao) |
- |
23,25 |
26,7 |