Mã và thông tin trường Học viện Hậu cần (hệ Dân sự)
A.
GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Hậu cần
·
Tên tiếng
Anh: Military Academy of Logistics (MAL)
·
Mã trường: HEH
·
Loại trường: Quân sự
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Cao đẳng - Chuyển cấp
·
Địa chỉ: Phường Ngọc
Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
·
SĐT: 069.695.115
- 069.577.681
·
Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan
B.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Thời gian đăng ký sơ
tuyển: Từ 01/3/2021 đến ngày 25/4/2021.
·
Các đơn vị, địa phương
tổ chức khám sức khỏe cho thí sinh đăng ký sơ tuyển vào 2 đợt:
o Đợt 1: Vào tuần 3 và tuần 4 tháng 3 năm 2021.
o Đợt 2: Vào tuần 2 tháng 4 năm 2021.
·
Địa điểm sơ tuyển:
Thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú; quân
nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
·
Thời gian đăng ký xét
tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển
sinh
– Thanh niên ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công
dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký dự tuyển
không hạn chế. Thí sinh đăng ký sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự huyện
(quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh).
– Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của
pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên
(tính đến tháng 4/2021); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc
phòng phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9/2021). Quân
nhân đăng ký sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
– Độ tuổi:
+ Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi.
+ Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành
nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển thí sinh nam
trên phạm vi cả nước (63 tỉnh, thành phố).
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng, ưu
tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT và quy định của Ban Tuyển sinh quân sự
Bộ Quốc phòng.
·
Xét tuyển trên cơ sở
kết quả của kỳ thi THPT năm 2021 đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện
vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) và đủ điều kiện sơ tuyển theo quy định của Ban
Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
·
Khi có quy định của
Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào,
Học viện Hậu cần sẽ công bố chi tiết trên
Website: hocvienhaucan.edu.vn.
b. Điều kiện sơ tuyển
– Riêng tiêu chuẩn về sức khỏe: đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy
định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về Quy định việc khám sức khỏe thực
hiện nghĩa vụ quân sự ở các chỉ tiêu: Nội khoa, tâm thần kinh, ngoại khoa, da
liễu, mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng), tai – mũi – họng, răng –
hàm – mặt, vòng ngực.
·
Thể lực: Cao từ 1,65m
trở lên, cân nặng từ 50kg trở lên;
·
Mắt: Không tuyển thí
sinh mắc tật khúc xạ cận thị.
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên thuộc khu vực
1, hải đảo và thí sinh là người dân tộc thiểu số, dự tuyển có thể lực đạt Điểm
1 và Điểm 2 tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30/6/2016,
nhưng phải đạt chiều cao từ 1,62m trở lên;
– Thí sinh là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc rất ít
người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và
hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người (gồm các dân tộc: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cờ
Lao, Bố Y, Cống, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, Brâu, Ơ Đu, Ngái) đạt chiều cao từ
1,60m trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như thí sinh là người dân tộc
thiểu số nói chung.
c. Điều kiện nhận hồ
sơ đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển Nguyện vọng 1:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn
theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng;
+ Học viện chỉ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển
nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện; các nguyện vọng còn lại thí
sinh đăng ký vào các trường Quân đội thuộc Nhóm 1 (gồm các học viện: Hậu cần,
Hải quân, Biên phòng, Phòng không - Không quân (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường
sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng - Thiết
giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển
sinh hoặc các trường ngoài Quân đội; việc đăng ký nguyện vọng thực hiện theo
quy định của Bộ GD&ĐT và Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng;
+ Sau khi có kết quả
Kỳ thi tốt nghiệp THPT, nếu muốn thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển (ĐKXT),
thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng; thí sinh đã nộp hồ sơ, đủ điều
kiện sơ tuyển vào Học viện Hậu cần được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT (Nguyện
vọng 1) trong nhóm các trường Quân đội thuộc Nhóm 1 theo đúng vùng miền và đối
tượng tuyển sinh hoặc các trường ngoài Quân đội.
- Xét tuyển Nguyện vọng bổ sung: Thực hiện theo quy định của Bộ
GD&ĐT và quyết định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng (nếu có);
thông tin chi tiết về tuyển sinh nguyện vọng bổ sung vào Học viện (nếu có) đăng
tải trên Website: hocvienhaucan.edu.vn.
4.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Xem chi tiết trong
đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Hậu cần quân sự |
7860218 |
A00, A01 |
355 |
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
231 |
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
124 |
C.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Hậu cần như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Phía Bắc |
Phía Nam |
Phía Bắc |
Phía Nam |
|
|
Hậu cần quân sự |
21.9 |
19.65 |
- Nam: 23,35 - Nữ: 26,35 |
- Nam: 21,85 - Nữ: 24,65 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,15 - Miền Nam: + Nam: 25,10 + Nữ: 27,10 |
Kế toán (Hệ dân sự) |
14.5 |
- |
- |
|