Đề kiểm tra chương 3 (phần 2)
Câu 8: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(1;2;3), B(2;0;1), C(-1;1;-2) là:
A. 4x - 9y - 7z - 1 = 0 C. 9x + 7y - 4z - 14 = 0
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;-1), B(2;-1;4) và mặt phẳng (Q) có phương trình là: 2x - y + 3z - 1 = 0 . Cho (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với (Q). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. nQ→ vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
B. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
C. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) là: x + 2y - 5z - 10 = 0
D. Cả hai khẳng định A và B đều đúng
Câu 10: Trong gian Oxyz, cho ba mặt phẳng : (P): x - y + 2z + 1 = 0 , (Q): x + 3my - z = 0 , (R): ms - y + z = 0 . Tìm m để giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (R) vuông góc với mặt phẳng (P).
A. m=1 B. m C. m=-1 D. Không tồn tại m
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(6; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; 6). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Tọa độ của điểm G(2;2;2)
B. OG ⊥ (ABC)
C. Phương trình đường cao hạ từ đỉnh O của tứ diện OABC là: x = t, y = t, z = t
D. Tứ diện OABC là tứ diện đều
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(1;3;4) và song song với đường thẳng Δ: x = 1 + 2t, y = 1 - 3t, z = 3 + 2t . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
Câu 13: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;-3) và song song với hai mặt phẳng: (P): 3x + y - 2z = 0, (Q): y - 3z = 0 .
B. d: x = 2 + t, y = 1 - 9t, z = -3 - 3t
C. d: x = -2 + t, y = -1 - 9t, z = 3 - 3t
D. d: x = 2 + t, y = 1 + 9t, z = -3 - 3t
Câu 14: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(-6;8;2) đến trục Oz bằng:
A. 10 B. 2 C. √104 D. √28
Hướng dẫn giải và Đáp án
8-A
|
9-C
|
10-A
|
11-D
|
12-B
|
13-B
|
14-A
|