Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí: Đề trắc nghiệm Số 17

Câu 1. Vùng có dân số đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 2. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè, thuốc lá
Câu 3. Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 5. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D. Giáp Lào và Campuchia
Câu 6. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải
A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Không ngừng mở rộng diện tích
D. Nhập lương thực từ bên ngoài
Câu 7. lãnh thổ VIệt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
Câu 8. Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp
B. Trung cấp chuyên nghiệp
C. Cao đẳng, đại học, trên đại học
D. Chưa qua đào tạo
Câu 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. Sắt
B. Crôm
C. Bôxit
D. Dầu mỏ
Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng
D. Vùng trung du trải dài
Câu 11. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hóa về
A. Thổ nhưỡng
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Sinh vật
Câu 12. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm ĐỒng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
Câu 13. Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên dẫn tới hậu quản nào dưới đây
A. Mức nước ngầm hạ thấp
B. Giảm diện tích trồng cây cà phê
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất nơi cư trú của con người
Câu 14. Biện pháp phòng chống bão dưới đây không đúng
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân
C. Các tàu thuyên trên biển càng ra xa bờ càng tốt
D. ở đồng bằng kết hợp chống úng lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn
Câu 15. Về dân số, nước ta đứng thư ba trong khu vực sau
A. Inđônêxia, Thái Lan
B. Malaixia, Philippin
C. Inđônêxia, Malaixia
D. Inđônêxia, Philippin
Câu 16. Cây trồng chính của Đông Nam Bộ là
A. Cao su
B. Cây công nghiệp nhiệt đới lâu năm
C. Cây công nghiệp cận nhiệt đới
D. Lúa gạo
Câu 17. Gió fơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc là
A. Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam
Câu 18. Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm
A. Nóng, ẩm quanh năm
B. Mùa hạ nóng. Độ ẩm thay đổi tùy nơi
C. Mát mẻ, mưa, ẩm tăng
D. Quanh năm nhiệt độ dưới 15oC
Câu 19. Đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, số lượng các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là
A. Trường Sa Lớn, Cô Tô
B. Cát Bà, Lý Sơn
C. Côn Sơn, Thổ Chu
D. Kiên Hải, Côn Đảo
Câu 21. Các đảo đông dân ở nước ta là
A. Trường Sa lớn, Cô Tô
B. Cát Bà , Lý Sơn
C. Côn Sơn , Thổ Chu
D. Kiên Hải, Côn Đảo
Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta
A. Co ranh giới địa lí xác định
B. Do chinh phủ quyết định thành lập
C. Không có dân cư sinh sống
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu
Câu 23. Trong chế độ khí hậu, giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về
A. Hướng gió
B. Mùa mưa và mùa khô
C. Mùa nóng và mùa lạnh
D. Tất cả các ý trên
Câu 24. Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
A. An Giang
B. Hậu Giang
C. Long An
D. Lâm Đồng
Câu 25. Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Tổng lượng nước sông lớn
C. Chế độ nước của sông thay đổi theo mùa
D. Quá trình xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
Câu 26. Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 -2007 GDP của nước ta tăng gấp gần
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
Câu 27. Cho bảng số liệu
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao
B. Phần lớn lao động sống ở nông thôn nên quỹ thời gian rảnh rỗi còn nhiều
C. Ti lệ lao động ở thành thị cao
D. Đô thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới
Câu 28. Một trong những ngư trường trọng điẻm của nước ta là
A. Cà Mau – Kiên Giang
B. Hải Phòng – Nam Định
C. Thái Bình – Thanh Hóa
D. Quảng Ngãi – Bình Định
Câu 29. Cho bảng số liệu
Nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Giá trị sản xuất của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất
B. Từ năm 1996 đến năm 2013, thành phần kinh tế ngoài nhà nước tăng 1792 nghìn tỉ đồng
C. Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn thứ hai
D. Từ năm 2005- 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất
Câu 30. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc có đặc điểm nào dưới đây
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
Câu 31. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngăn, nhỏ, chảy theo hướng tây – đông ở nước ta là
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 32. Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
A. Gia tăng dân số giảm nhưng số dân vẫn tăng
B. Từ năm 2000 đến năm 2015, số dân nước ta tăng lên 15000 nghìn người
C. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn
D. Tỉ lệ dân số thành thị của nước ta đã giảm
Câu 33. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất phèn, đất mặt
C. Đất xám
D. Đất cát ven biển
Câu 34. Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản
Câu 35. Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Cây công nghiệp hàng năm diện tích liên tục tăng
B. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích không thay đổi
C. Trong giai đoạn 2000 -2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng 682,2 nghìn ha
D. Trong giai đoạn 2000 -2014 diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng 1,2 lần
Câu 36. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu
A. Xích đạo ẩm
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt đới khô
D. Cận nhiệt đới gió mùa
Câu 37. Tính đến nay địa phương có 2 di sản văn hóa thế giới là
A. Thanh hóa
B. Ninh Bình
C. Quảng Nam
D. Quảng Bình
Câu 38. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh Đà Nẵng
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội
Câu 39. Cho bảng số liệu
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Đồng bằng sông Hồng có năng suât lúa vao hơn của cả nước và thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Năng suất lúa cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau
C. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh hơn Đồng bằng sông Hồng
D. Năng suất lúa của Đồng bằng sống Hồng tăng mạnh hơn Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 40. Kinh tế trang trại ở nước ta
A. Mới được hình thành và phát triển từ năm 2010
B. Góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa
C. Chỉ tập trung vào ngành trồng trọt
D. Chỉ tập trung vào nuôi trồng thủy sản
Đáp án:
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM