Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí: Đề trắc nghiệm Số 16

Câu 1. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia được gọi là
A. Nội thủy
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế

Câu 2. Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc
A. Quảng Ninh
B. Hòa Bình
C. Hà Giang
D. Cao Bằng
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không còn đúng với dân số nước ta
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí
Câu 4. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chuyên môn hóa
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. Dưới 14oC
B. Dưới 16oC
C. Dưới 18oC – 20oC
D. Dưới 24oC
Câu 6. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm số 1 của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ
Câu 7. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Vị trí thuận lợi
D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 8. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Thung lũng sông Đà
B. Thung lũng sông Mã
C. Thung lũng sông Cả
D. Thung lũng sông Thu Bồn
Câu 9. Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian
A. Từ tháng III đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XI
C. Từ tháng V đến tháng XII
D. Từ tháng V đến tháng X
Câu 10. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học – kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động trên phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp
Câu 11. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta
A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp ngắn ngày có giá trị kinh tế cao trên cả nước
B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp dài ngày có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng nào ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13. Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu cả nước
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông – lâm nghiệp
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
Câu 14. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vấn đề đặt ra hàng đầu là
A. Xây dựng các công trình thủy lợi
B. Trồng rừng ven biển
C. Tăng vụ
D. Đổi mới giống
Câu 15. Căn cứ vào Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nươc ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 16. Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian
A. Từ tháng V đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XII
C. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. Từ tháng XII đến tháng VI năm sau
Câu 17. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thi hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
Câu 18. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
C. Đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
D. Tìm thị trường xuất khẩu ổn định
Câu 19. Các cây công nghiệp hằng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc, đậu tương
D. Lạc, chè, thuốc lá
Câu 20. Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. Phát triển nghề cá
C. Hình thành các vùng chuyên canh
D. Thu hút đầu tư
Câu 21. Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Bắc
D. Bắc
Câu 22. Loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là
A. Đất phèn
B. Đất mặn
C. Đất cát
D. Đất phù sa ngọt
Câu 23. Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại
C. Hợp tác toàn diện lao động nước ngoài
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 24. Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta
A. Bình Thuận, Bình Định
B. Kiên Giang, Cà Mau
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Cà Mau, Bình Thuận
Câu 25. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao
B. Có lực lượng lao động có trình độ
C. Có cơ sở hạ tầng tốt
D. Có cửa ngõ thông ra biển
Câu 26. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất là tới hoạt động
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất công nghiệp
C. Thương mại
D. Du lịch
Câu 27. Cho bảng số liệu
D. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên
A. Đại bộ phận lao động nước ta tập trung ở khu vực kinh tế Nhà nước
B. Tỉ lệ lao động ở khu vực có vốn đầu tư của nước ngoài tăng
C. Không có sự thay đổi trong cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế
D. Sự thay đổi này không phù hợp với nền kinh tế nhiều thành phần
Câu 28. Kinh tế trạng thái ở nước ta
A. Là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. Chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. Chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. Phát triển từ kinh tế hộ gia đình
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng
A. 23,0% và 8,1%
B. 24,0% và 9,2%
C. 25,0% và 10,2%
D. 26,0% và 11,2%
Câu 30. Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là
A. Hải Phòng – Nam Định
B. Thái Bình – Thanh Hóa
C. Hải Phòng – Quảng Ninh
D. Nghệ An – Hà Tĩnh
Câu 31. Cho bảng số liệu
D. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo 3 nhóm ngành ở nước ta trong hai năm là
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
Câu 32. Đặc điểm nhiệt độ nào dưới đây là của khí hậu phần lãnh thổ phía Nam
A. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18oC
B. Nhiệt độ quanh năm cao, trung bình năm trên 30oC
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
Câu 33. Trung tâm công nghiệp quan trong nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là
A. Vinh
B. Quy Nhơn
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
Câu 34. Cho bảng số liệu
D. Nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên
A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất
B. Đường sông chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thứ hai
C. Đường sắt chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển còn thấp
D. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển quan trọg nhất
Câu 35. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 6
C. Quốc lộ 1
D. Quốc lộ 2
Câu 36. Hồ nước tự nhiên trở thành điểm tham quan du lịch nổi tiếng ở nước ta là
A. Dầu Tiếng
B. Hòa Bình
C. Ba Bể
D. Thác Bà
Câu 37. Cho biểu đồ sau
D. Căn cứ vào biểu đồ sau, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng
A. Từ năm 2000 đến năm 2014 điện tăng 425,1%
B. Từ năm 2000 đến năm 2014 điện tăng 525,1%
C. Từ năm 2000 đến năm 2014 dầu thô tăng 106,7%
D. Từ năm 2000 đến năm 2014 than tăng 359,5%
Câu 38. Hai vấn đề lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. Nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt và ô nhiễm môi trường nước
B. Ngập lụt mùa mưa, thiếu nước mùa khô và nguy cơ cạn kiệt nguồn nước ngầm
C. Ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng
D. Ngập lụt mùa mưa thiếu nước mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
Câu 39. Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 40. Cho biểu đồ sau
D. Căn cứ vào biểu đồ sau, cho biết nhận xét dưới đây là đúng
A. Dân số nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 8 lần cả nước ,gấp 20 lần của Tây Nguyên
C. Mật độ dân số nước ta cao, nguyên nhân là do diện tích nước ta lớn và dân sô đông
D. Các vùng miền núi trung du có mật độ dân số thấp hơn ở đồng bằng
Đáp án:
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM