Bài tập trắc nghiệm Sử 12 Bài 21: Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội ở miền Bắc - Đấu tranh chống Đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-1965) (phần 7)
Câu 91. Đảng ta chủ trương cải tạo họ bằng phương pháp hoà bình, sử dụng mặt tích cực nhất của họ để phục vụ cho công cuộc xây dựng miền Bắc. Họ là giai cấp nào?
A. Tư sản dân tộc.
B. Tư sản mại bản.
C. Địa chủ phong kiến.
Câu 92. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
A. Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp.
B. Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ, bảo vệ hoà bình.
C. Bảo vệ miền Bắc Xã hội chủ nghĩa, để miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
D. Chống “tố cộng”, “diệt cộng”, đòi quyền tự do, dân chủ.
Câu 93. Mĩ - Diệm ra “đạo luật 10 - 59” vào thời gian nào?
A. Tháng 3 - 1959 B.Tháng 5- 1959.
C. Tháng 7-1959. D. Tháng 9- 1959.
Câu 94. Việc Mĩ- Diệm mở rộng chiến dịch “tố cộng”, “diệt cộng”, ra sắc lệnh “đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật”, thực hiện “đạo luật 10-59”. Chứng tỏ điều gì?
A. Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng.
B. Sức mạnh về quân sự của Mĩ-Diệm.
C. Chính sách độc tài của chế độ gia đình trị.
D. Mĩ - Diệm rất mạnh.
Câu 95. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang.
D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
Câu 96. Có nghị quyết Trung ương Đảng 15 soi sáng nhân dân Trà Bồng, Quảng Ngãi đã nổi dậy vào thời gian nào?
A. 5 - 1959. B. 6 - 1959.
C. 7 - 1959. D. 8 - 1959.
Câu 97. Phong trào “Đồng khởi”, dưới sự lãnh đạo của Tỉnh ủy Bến Tre bắt đầu vào ngày nào?
A. 17-1-1960. B. 17-2-1959.
C.17-3-1959. D. 17-4-1959.
Câu 98. Trong nội dung cơ bản của Nghị quyết Trung ương 15, điểm gì có quan hệ với phong trào “Đồng Khởi” (1960)?
A. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng.
C. Trong khởi nghĩa, lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yểu kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Thực hiện bằng bạo lực của quần chúng, đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng kết hợp với lực lượng vũ trang.
Câu 99. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời ngày nào?
A. 20-9-1960. B. 20-10-1960.
C.20-11-1960. D. 20-12-1960.
Câu 100. Đại hội nào của Đảng được xác định là “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam. thống nhất nước nhà”?
A. Đại hội lần thứ I.
B. Đại hội lần thứ II.
C. Đại hội lần thứ III.
D. Đại hội lần thứ IV.
Câu 101. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của miền Bắc sẽ là gì?
A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp.
B. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam.
D. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cách mạng miền Nam.
Câu 102. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Nam là gì?
A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng Xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất.
C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp nhất.
D. Miền Nam là tiền tuyến, hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc.
Câu 103. Trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở miền Bắc là gì?
A. Công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng.
C. Cải tạo Xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
Câu 104. Đại hội lần III của Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định là:
A. “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hoà bình thống nhất nước nhà”.
B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
Câu 105. Trong giai đoạn 1961 - 1965 miền Bắc đã phát triển nhiều nhà máy công nghiệp nặng đó là:
A. Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, Thượng Đình (Hà Nội).
B. Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhiệt điện Uông Bí, thủy điện Thác Bà.
C. Khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, sứ Hải Dương.
D. Pin Văn Điển, sứ Hải Dương, dệt 8-3, dệt kim Đông Xuân.
Đáp án
Câu
|
91
|
92
|
93
|
94
|
95
|
96
|
97
|
98
|
Đáp án
|
a
|
b
|
b
|
a
|
c
|
d
|
a
|
d
|
Câu
|
99
|
100
|
101
|
102
|
103
|
104
|
105
|
|
Đáp án
|
d
|
c
|
b
|
c
|
b
|
d
|
b
|