Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Ôn tập chương 3
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Ôn tập chương 3
Câu 1.Cho các ý sau:
⦁ Là sản phẩm của tuyến trước ngực
⦁ Gây lột xác ở sâu bướm
⦁ Là sản phẩm của thể allata
⦁ Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
Những đặc điểm trên đúng với hoocmôn ecđixơn là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (5)
C. (1), (2) và (4) D. (1), (3) và (4)
Câu 2. Xét các đặc điểm sau:
⦁ xảy ra chủ yếu ở thực vật hai lá mầm
⦁ ở thực vật một lá mầm cũng có kiểu sinh trưởng thứ cấp đặc biệt
⦁ sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra
⦁ sinh trưởng sơ cấp của cây thân gỗ là do mô phân sinh bên hoạt động tạo ra
⦁ sinh trưởng thứ cấp tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và vỏ
⦁ sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với sinh trưởng ở thực vật?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 3. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là
A. sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá
B. Phát triển là quá trình biến đổi về chất lượng ( cấu trúc và chức năng sinh lý) các thành phần tế bào, mô, cơ quan làm cho cây ra hoa, kết quả, tạo hạt
C. giữa sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ mật thiết, liên tiếp và xen kẽ nhau trong đời sống thực vật. Sự biến đổi về số lượng rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả, hạt
D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập không liên quan với nhau, sinh trưởng luôn diễn ra trước phát triển
Câu 4. Một chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ
A. khi ra hoa đến lúc cây chết
B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới
C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa
D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
Câu 5. Cho các nội dung sau về hai loại hoóc môn auxin và giberelin
⦁ Chỉ có tự nhiên chưa tổng hợp được nhân tạo
⦁ vừa có tác dụng kích thích, vừa có tác dụng ức chế tùy thuộc nồng độ
⦁ chỉ có ở một số loại cây
⦁ kích thích trương dãn tế bào; sinh trưởng của chồi ngọn, rễ; ức chế chồi bên; kích thích ra hoa tạo quả, quả không hạt; tác động đến tính hướng sáng, hướng đất
⦁ Có ở tất cả thực vật
⦁ chỉ có tác dụng kích thích
⦁ nguồn tự nhiên và nhân tạo
⦁ kích thích thân, lóng cao dài; kích thích ra hoa tạo quả, quả không hạt, kích thích nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm
Phương án trả lời đúng là
A. Auxin: (1), (2), (4), (5) ; Gibêrelin: (3), (6), (7) , (8)
B. Auxin: (2), (5), (7), (8) ; Gibêrelin: (1), (3), (4) , (6)
C. Auxin: (2), (4), (5), (7) ; Gibêrelin: (1), (3), (6) , (8)
D. Auxin: (2), (4), (5), (7) ; Gibêrelin: (1), (3), (6) , (8)
Câu 6. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào qua tổng hợp protein, kích thích phát triển xương
B. kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì
C. tăng tổng hợp protein, phát triển cơ bắp
D. tăng tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết để tăng sinh
Câu 7. Hoàn thành câu sau:
Hoocmôn ra hoa là…(1)... được hình thành trong …(2)... và được vận chuyển đến các điểm …(3) của …(4)... làm cho cây …(5)...
Phương án trả lời đúng là
A. (1) các chất hữu cơ, (2) lá , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa
B. (1) các chất hữu cơ, (2) thân , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa
C. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) thân, (5) ra hoa
D. (1) các chất hữu cơ, (2) rễ , (3) sinh trưởng, (4) lá, (5) ra hoa
Câu 8. Đặc điểm không đúng với hoocmôn thực vật là
A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn động vật bậc cao
D. tính chuyên hóa rất cao, mỗi loại hoocmôn chỉ có vai trò kích thích hoặc ức chế
Câu 9. Cho câu sau:
mô phân sinh là nhóm các tế bào …(1)..., duy trì được khả năng …(2)... Mô phân sinh đỉnh có ở chồi đỉnh,...(3)..., đỉnh rễ. Mô phân sinh bên có ở cây …(4)... và mô phân sinh lóng ở cây …(5)... có ở …(6)...
Một bạn học sinh đã điền các từ còn thiếu như sau:
⦁ chưa phân hóa, (2) giảm phân, (3) chồi nách, (4) một lá mầm, (5) hai lá mầm, (6) thân
Em hãy xác định bạn học sinh đó đã làm đúng (Đ)/sai (S) ở mỗi câu
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5S, 6S
B. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5S, 6S
C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ
D. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ
Đáp án
Câu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Đáp án
|
C
|
C
|
D
|
B
|
C
|
A
|
A
|
D
|
C
|