Mã và thông tin Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

·         Tên tiếng Anh: Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE)

·         Mã trường: DMT

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

·         SĐT: 024.38370598 - 0902.130.130

·         Email: dhtnmt@hunre.edu.vn - dcac@hunre.edu.vn 

·         Website: https://www.hunre.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/FanpageHunre/



B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

·         Hồ sơ ĐKXT, thời gian, hình thức đăng ký, xác nhận nhập học: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

b) Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường.

·         Tiếp nhận hồ sơ ĐKXT: Dự kiến từ ngày 10/03/2021.

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Hồ sơ ĐKXT, thời gian đăng ký, hình thức đăng ký: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

d) Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT (điểm trung bình năm học lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12).

·         Tiếp nhận hồ sơ ĐKXT: Dự kiến từ ngày 10/03/2020.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức 1: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

- Phương thức 2:

·         01 phiếu đăng ký xét tuyển đặc cách ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh; (Thí sinh tải mẫu đơn ĐKXT từ website: www.tuyensinh.hunre.edu.vn)

·         01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;

·         01 bản sao có công chứng học bạ THPT;

·         01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước) hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021);

·         01 bản sao có công chứng chứng chỉ tiếng Anh còn giá trị hiệu lực đến thời điểm ĐKXT (đối với thí sinh xét tuyển đặc cách theo chứng chỉ tiếng Anh);

·         01 bản sao thẻ căn cước hoặc chứng minh thư nhân dân.

- Phương thức 3: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục & Đào tạo và trường THPT đang theo học.

- Phương thức 4:

·         01 phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh; (Thí sinh tải mẫu đơn ĐKXT từ địa chỉ website: www.tuyensinh.hunre.edu.vn)

·         01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;

·         01 bản sao có công chứng học bạ THPT;

·         01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước) hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021);

·         01 bản sao thẻ căn cước hoặc chứng minh thư nhân dân;

·         Nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh, cần nộp thêm bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, trường tuyển sinh theo 04 phương thức, bao gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học
kỳ 1 lớp 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (kết quả Học bạ THPT): Kết quả học tập trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.

+ Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình cộng của các đầu điểm: điểm TB cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn ĐKXT được làm tròn đến hai chữ số thập phân không nhỏ hơn 18.00 điểm (không cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số môn chính).

 

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Xem chi tiết ở mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

6. Học phí

·         Học phí dự kiến: 297.000 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.

·         Học phí dự kiến: 354.500 đ/ Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Đào tạo tại trụ sở chính

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét tuyển thẳng, UTXT

Xét đặc cách

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, D01

180

180

05

05

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

70

70

05

05

Bất động sản

7340116

A00, A01, C00, D01

45

45

05

05

Marketing

7340115

A00, A01, C00, D01

70

70

05

05

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

70

70

05

05

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, C00, D01, D15

18

18

02

02

Khí tượng khí hậu học

7440221

A00, A01, B00, D01

18

18

02

02

Thủy văn học

7440224

A00, A01, B00, D01

18

18

02

02

Sinh học ứng dụng

7420206

A00, A01, B00, D08

23

23

02

02

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

55

55

05

05

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

170

170

05

05

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, D01, D15

18

18

02

02

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

A00, A01, D01, D15

28

28

02

02

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

45

45

05

05

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C00, D01

70

70

05

05

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

170

170

05

05

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, A07, D01

23

23

02

02

Quản lý biển

7850199

A00, A01, B00, D01

18

18

02

02

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, D01

150

150

05

05

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00, A01, B00, D01

18

18

02

02

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, D15

80

80

05

05

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D15

55

55

05

05

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

95

95

05

05

2. Đào tạo tại Phân hiệu Thanh Hóa

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét tuyển thẳng, UTXT

Xét đặc cách

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, D01

10

16

02

02

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, B00, D01

10

16

02

02

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

10

16

02

02

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

A00, A01, D01, D15

10

16

02

02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

10

16

02

02

Quản lý đất đai

7850103

A00, B00, C00, D01

10

16

02

02

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, B00, D01, D15

10

16

02

02

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM





Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (Đợt 1)

Kế toán

14

18

19

18

24,25

18,00

Luật

14

18

15

18

24,00

18,00

Quản trị kinh doanh

14,50

18

21

18

25,75

18,00

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15,50

18

15

18

15,00

18,00

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

18

15,00

18,00

Thủy văn học

14

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

14

18

17

18

24,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

14

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

19,5

18

24,25

18,00

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý biển

14

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý đất đai

14

18

15

18

19,50

18,00

Quản lý tài nguyên nước

14,50

18

15

18

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

18

15,00

18,00

Bất động sản

 

 

15

18

23,00

18,00

Marketing

 

 

21

18

26,00

18,00

Sinh học ứng dụng

 

 

15

18

15,00

18,00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

15

18

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

16

18

25,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

18

24,00 (ĐK: điểm tiếng ANh >= 5,00)

18,00

Quản trị khách sạn

 

 

20.5

18

24,50

18,00

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM