Mã và thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

·         Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

·         Mã trường: SKH

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên

o    Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên

o    Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

·         SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

·         Email: dhspkt@utehy.edu.vn

·         Website: http://www.utehy.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyển đợt 1); sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (đối với xét tuyển các đợt bổ sung).

- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:

·         Đợt 1: Từ 01/4/2021 đến 31/5/2021

·         Đợt 2: Từ 01/6/2021 đến 31/7/2021

·         Đợt 3: Từ 01/8/2021 đến 31/8/2021

·         Đợt 4: Từ 01/9/2021 đến 15/9/2021

·         Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển;

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

·         Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phiếu điểm);

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT:

·         Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương đương);

·         Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2021);

·          Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c.

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 03 phương thức:

·         Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

·         Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

·         Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 18,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh (Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển ≥ 8,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;

+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2021-2022:

- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;

- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;

- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.

Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng

Xét theo học bạ THPT

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT)

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

100

100

Khoa học máy tính

(03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh)

7480101

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

25

25

Kỹ thuật phần mềm

(03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm)

7480103

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

100

100

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)

7510301

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

150

150

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động)

7510303

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

150

150

Công nghệ chế tạo máy

7510202

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

50

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn)

7510201

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

50

50

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp)

7520118

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

25

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

105

105

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

7510205

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

175

175

Bảo dưỡng công nghiệp

7510211

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

25

25

Điện lạnh và điều hòa không khí

7510210

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

25

25

Sư phạm công nghệ

7140246

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

25

25

Công nghệ may

(03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Quản trị Kinh doanh Thời trang)

7540209

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

90

90

Quản trị kinh doanh

(02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

100

100

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp)

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

90

90

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư)

7310101

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Ngữ Văn
Toán, Hóa học, Tiếng Anh

45

45

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học

15

15

Công nghệ hóa thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng)

7540103

Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học

20

20

Ngôn ngữ Anh

(02 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại)

7220201

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh

100

100

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lý, Tiếng Anh

25

25

Các cơ sở đào tạo:

(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ thông tin

15

18

15

18

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

14

18

16

Công nghệ chế tạo máy

14

18

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

18

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

18

15

18

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18

15

18

16

Sư phạm Công nghệ

17

18

18

- TB cộng >= 8,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

Công nghệ may

15

18

14

18

16

Quản trị kinh doanh

14

18

14

18

16

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

14

18

14

18

16

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

14

18

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học 

14

18

14

18

15,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

14

18

15,5

Ngôn ngữ Anh

14

18

14

18

16

Khoa học máy tính

 

 

 

 

16

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

16

Kỹ thuật hệ thông công nghiệp

 

 

 

 

15,5

Bảo dưỡng công nghiệp

 

 

 

 

15,5

Điện lạnh và điều hòa không khí

 

 

 

 

16

Công nghệ hóa thực phẩm

 

 

 

 

15,5

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

18,5

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM