Mã và thông tin trường Đại học Sài Gòn

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Sài Gòn

·         Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)

·         Mã trường: SGD

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ:

  •     Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
  •     Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
  •     Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
  •     Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
  •     Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM

·         SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309

·         Email: vanphong@sgu.edu.vn

·         Website: https://sgu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021: dự kiến từ ngày 04/5/2021 đến hết ngày 18/6/2021.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: dự kiến từ ngày 04/5/2021 đến ngày 18/6/2021.

·         Thời gian tổ chức thi năng khiếu: dự kiến 14, 15 và 16/7/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

·         Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2021 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển.

·         Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức. Riêng ngành Sư phạm Mỹ thuật, ngoài việc sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu trên đây, trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kỳ thi môn năng khiếu của trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

·         Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2021; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT. Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 20/5/2021 (dự kiến).

5. Học phí

Học phí của trường Đại học Sài Gòn theo từng năm học 2021 - 2022 như sau:

- Các ngành: Kế toán, Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện - Thông tin, Luật, Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác...: 1.078.000 đồng/ tháng/ sinh viên.

- Các ngành: Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Khoa học môi trường, các ngành Điện - Điện tử, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác...: 1.287.000 đồng/ tháng/ sinh viên.

- Các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.

- Học phí dự kiến của ngành Công nghệ thông tin theo chương trình chất lượng cao: 32.670.000 đồng/ sinh viên/ năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Quản lý giáo dục

7140114

D01; C04

45

Thanh nhạc

7210205

N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc)

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

D01

320

Tâm lý học

7310401

D01

100

Quốc tế học

7310601

D01

140

Việt Nam học

(CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

C00

170

Thông tin - thư viện

7320201

C04, D01

60

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; D01

440

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01; D01

90

Tài chính - Ngân hàng

7340201

C01; D01

460

Kế toán

7340301

C01; D01

440

Quản trị văn phòng

7340406

C04; D01

90

Luật

7380101

C03; D01

200

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00

600

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01

80

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

90

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

520

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

A00, A01

180

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00

40

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01

40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01

40

Du lịch

7810101

D01; C00

100

2. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

7140201

M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

180

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

180

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19

30

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

30

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

30

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

30

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

45

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

30

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04

30

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu)

30

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

30

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

150

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

7140247

A00, B00

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

7140249

C00

30

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Quản lý giáo dục

18.5 (C04)

17.5 (D01)

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

Thanh nhạc

20.75

20,5

22,25

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

20.78

22,66

24,29

Tâm lý học

18.5

19,65

22,15

Quốc tế học

18.45

19,43

21,18

Việt Nam học

19.5

20,5

22

Thông tin - thư viện

16.2

17,5

20,10

Quản trị kinh doanh

19.58 (A01)

18.58 (D01)

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

Kinh doanh quốc tế

18.98 (D01)

19.98 (A01)

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

Tài chính – Ngân hàng

18.28 (C01)

17.28 (D01)

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

Kế toán

17.96 (D01)

18.96 (C01)

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

Quản trị văn phòng

19.29 (D01)

20.29 (C04)

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

Luật

19.15 (D01)

20.15 (C03)

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

Khoa học môi trường

15 (A00)

16 (B00)

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

Toán ứng dụng

16.34 (A00)

15.34 (A01)

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

Kỹ thuật phần mềm

16.54

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

Công nghệ thông tin

18.29

20,56 

23,20

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

16.53

19,28

21,15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.2 (A00) 

17.2 (A01)

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.3 (A00)

15.3 (A01)

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.1 (A00)

16.1 (B00)

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

Kỹ thuật điện

16.3 (A00)

15.3 (A01)

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.65 (A00)

15.65 (A01)

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

II. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Giáo dục Mầm non

22

22,25

18,50

Giáo dục Tiểu học

19

19,95

22,80

Giáo dục Chính trị

18

18

21,25

Sư phạm Toán học 

21.29

20.29

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

Sư phạm Vật lý 

20.3

22,34

24,48

Sư phạm Hoá học 

20.66

22,51

24,98

Sư phạm Sinh học

18

19,94

20,10

Sư phạm Ngữ văn 

20.88

21,25

24,25

Sư phạm Lịch sử 

18.13

20,88

22,50

Sư phạm Địa lý 

20.38

21,91

22,90

Sư phạm Âm nhạc

20

18

24

Sư phạm Mỹ thuật

18

19,25

18,25

Sư phạm Tiếng Anh

20.95

23,13

24,96

Sư phạm Khoa học tự nhiên

-

18,05

22,55

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

-

18,25

21,75

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM