Mã và thông tin Trường Đại học Phan Châu Trinh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh

·         Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)

·         Mã trường: DPC

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học chính quy

·         Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

·         SĐT: (0235) 3 757 959

·         Email:  tuyensinh@pctu.edu.vn

·         Website: http://pctu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ:

- Xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét điểm học bạ:

·         Đợt 1: 01/3 - 10/7/2021.

·         Đợt 2: 10/7 - 10/8/2021.

·         Đợt 3: 10/8 - 30/9/2021.

- Xét điểm thi ĐGNL:

·         Đợt 1: 05/4 - 30/5/2021.

·         Đợt 2: 12/7 - 10/8/2021 (dự kiến).

- Xét kết quả tốt nghiệp Đại học/thạc sĩ:

·         Đợt 1: 01/3 - 10/7/2021.

·         Đợt 2: 10/7 - 10/8/2021.

·         Đợt 3: 10/8 - 30/9/2021.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với thí sinh xét tuyển theo Học bạ THPT:

·         Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)

·         Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

·         Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

·         02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:

·         Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

·         Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc);

·         Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo điểm Kỳ thi ĐGNL

·         Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)

·         Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc);

·         Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp đại học/thạc sĩ:

·         Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường)

·         Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực).

·         Bằng tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và bảng điểm (bản sao có chứng thực)

- Đối với thí sinh xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.

·         Đối tượng 2: Học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam.

·         Đối tượng 3: Học sinh người nước ngoài (bao gồm cả người Việt kiều).

·         Đối tượng 4: Thí sinh đã tốt nghiệp đại học/thạc sĩ và đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức tuyển sinh:

·         Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

·         Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.

·         Phương thức 3: Xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá năng lực.

·         Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ ;

·         Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

1

XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT

 

- Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn thi/ tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện XT:

·         Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.

·         Ngành Điều dưỡng, KTXN: Đạt ngưỡng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.

·         Ngành Quản trị bệnh viện, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Đạt ngưỡng điểm sàn do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp.

2

XÉT THEO HỌC BẠ THPT

 

- Điểm XT = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Môn 3 lớp 12
- Điều kiện XT:

·         Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.

·         Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

·         Ngành Quản trị bệnh viện và Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: Học lực lớp năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

3

XÉT ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

 

- Điểm XT: Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điều kiện XT:

·         Đạt ngưỡng điểm do Trường công bố sau khi có kết quả thi

·         Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.

·         Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.

4

XÉT KẾT QUẢ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

 

- Điểm XT = Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học/thạc sĩ
- Điều kiện XT:

·         Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: Tốt nghiệp đại học hệ chính quy/thạc sĩ. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.

·         Các ngành còn lại: Tốt nghiệp đại học/thạc sĩ.

5

XÉT TUYỂN THẲNG

 

·         Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú: Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì:

- Điểm XT = Điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).

- Điều kiện XT:

·         Ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt: GPA>=2.5. Độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2021.

·         Các ngành còn lại: GPA >=2.0

6. Học phí

Học phí cho khóa tuyển sinh năm 2021 như sau:

·         Đối với ngành Y khoa: 40 triệu/ 1 học kỳ.

·         Đối với ngành Răng-Hàm-Mặt: 42,5 triệu/1 học kỳ.

·         Đối với ngành Điều dưỡng: 12 triệu/ 1 học kỳ.

·         Đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu/ 1 học kỳ.

·         Đối với ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu/ 1 học kỳ.

·         Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.

·         Đối với ngành Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu/ 1 học kỳ.

Lưu ý: Học phí mỗi năm tăng không quá 10%. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm thì học phí chưa bao gồm phí hóa chất, vật tư tiêu hao trong quá trình thực hành.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Y Khoa

7720101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh

100

Răng – Hàm – Mặt

7720501

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, Anh, KHTN
D08: Toán, Sinh, Anh

50

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh

100

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh

50

Quản trị kinh doanh

(CN: Quản trị bệnh viện)

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
C01: Toán, Văn, Lý
C02: Toán, Văn, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh

50

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh

100

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
D15: Văn, Địa, Anh

100

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Thi TN THPT

Học bạ

Y đa khoa

18

 

21

Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

22

 

Răng - hàm - mặt

 

 

 

 

22

 

Điều dưỡng

-

 

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

-

 

19

Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

19

 

Ngôn ngữ Anh

15

6.0 (xét theo điểm TB cuối năm lớp 12)

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

 

Ngôn ngữ Trung

15

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện)

15

 

19

Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên

15

 

Việt Nam học

15

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

 

 

 

 

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM