Mã và thông tin Trường Đại học Hà Nội

 A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Hà Nội

·         Tên tiếng Anh: Ha Noi University

·         Mã trường: NHF

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài

·         Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

·         SĐT: (024) 38544338

·         Email: hanu@hanu.edu.vn

·         Website: http://www.hanu.vn/vn/

·         Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Thời gian xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

·         Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

·         Các quy định khác của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng).

- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội. Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:

a. Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;

b. Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Danh mục chứng chỉ theo quy định xem tại đây;

c. Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố;

d. Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.

e. Thí sinh có điểm SAT;

g. Thí sinh có điểm ACT;

h. Thí sinh có điểm A-Level, UK.

- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

- Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội:

Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục (a, b, c, d) cần phải đạt:

·         Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên;

·         Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;

·         Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.
Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.

- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website sau khi có kết quả thi.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết tại đây.

6. Học phí

Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2020 - 2021 như sau:

·         Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.

·         Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC: 940,000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia - CLC: 770,000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000 đồng/tín chỉ.

·         Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.

·         Học phí của sinh viên hệ chính quy khóa 2020-2024 không thay đổi trong 04 năm học, từ năm 2020 đến năm 2024.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

Ngôn ngữ Nga

7220202

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

7220204 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

Ngôn ngữ Đức

7220205

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01)

125

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220206

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220207

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

Ngôn ngữ Italia

7220208

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

Ngôn ngữ Italia CLC

7220208 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến)

75

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

7220210 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến)

100

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

7310601

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

7310111

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

7320104

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

75

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

7320109

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

50

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

7340101

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

7340115

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

7340201

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

7340301

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

7480201

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

200

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC

7480201CLC

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

7810103

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC

7810103 CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam

7220101

Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

300

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng

 

100

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng

 

60

Kế toán Ứng dụng

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng

 

50

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

 

30

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

20.6

22,15

24,65

26,05

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

27.92

31,10

33,20

35,92

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

25.1

28,98

31,50

35,27

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

23.7

28,65

31,48

35,12

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

27.25

29,15

31,30

35,20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

29.68

32,20

33,27

35,60

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

29.33

28,25

32,20

35,68

Ngôn ngữ Anh

30.6

33,23

34,82

36,75

Ngôn ngữ Nga

25.3

25,88

28,93

33,95

Ngôn ngữ Pháp

29

30,55

32,83

35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

30.37

32,97

34,63

37,07

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

 

31,70

34

36,42

Ngôn ngữ Đức

27.93

30,40

31,83

35,53

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

28.4

29,60

31,73

35,30

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

26.03

20,03

27,83

33,40

Ngôn ngữ Italia

26.7

27,85

30,43

34,78

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

 

22,42

27,40

33,05

Ngôn ngữ Nhật

29.75

32,93

34,47

36,43

Ngôn ngữ Hàn Quốc

31.37

33,85

35,38

37,55

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

 

32,15

33,93

36,47

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

 

22,80

25,40

26,75

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

 

31,40

34,48

36,63

Nghiên cứu phát triển

 

 

24,38

33,85

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

 

 

23,45

25,70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

 

 

24,95

34,55

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM