Mã và thông tin Trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

·         Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)

·         Mã trường: DKC

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ:

o    Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

o    Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

o    Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

·         SĐT: (028) 5445 7777

·         Email: tuyensinh@hutech.edu.vn

·         Website: https://www.hutech.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

- Xét tuyển học bạ THPT:

·         Đợt 1 01/3 - 31/5/2021

·         Đợt 2 01/6 - 30/6/2021

·         Đợt 3 01/7 - 10/7/2021

·         Đợt 4 11/7 - 20/7/2021

·         Đợt 5 21/7 - 31/7/2021

·         Đợt 6 01/8 - 10/8/2021

·         Đợt 7 11/8 - 20/8/2021

·         Đợt 8 21/8 - 31/8/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);

·         Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

·         Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).

- Xét tuyển học bạ THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).

·         Bản photo công chứng học bạ THPT.

·         Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)​.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.

·         Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM .

·         Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.

·         Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

·         Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

·         Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).

- Phương thức 2:

·         Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

·         Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.

·         Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

- Phương thức 3:

+ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:

·         Tốt nghiệp THPT.

·         Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT).

+ Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ:

·         Tốt nghiệp THPT;

·         Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT);

·         Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

·         Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.

·         Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.

·         Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

7720601

Điều dưỡng (dự kiến)

7720301

Công nghệ thực phẩm

- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101

Kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7420201

Thú y

7640101

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Robot và trí tuệ nhân tạo

7480207

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

An toàn thông tin

7480202

Khoa học dữ liệu

7480109

Hệ thống thông tin quản lý

- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Quản lý xây dựng

- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng

7580302

Công nghệ dệt, may

- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Kế toán

- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công

7340301

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá

7340201

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

Thương mại điện tử

7340122

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

Marketing

- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử

7340120

Quản trị nhân lực

7340404

Quan hệ công chúng

7320108

Quan hệ quốc tế

7310206

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Luật kinh tế

7380107

Luật

7380101

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế nội thất

- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

Thiết kế thời trang

- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

Hàn Quốc học
Nhật Bản học
- Trung Quốc học

7310608

Việt Nam học

- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông

7310630

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

- Biên - phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

18

24

22

22

24

Công nghệ thực phẩm

16

20

16

18

18

Kỹ thuật môi trường

16

20

16

18

18

Công nghệ sinh học

16

20

16

18

18

Thú y

16

22

17

18

18

Kỹ thuật y sinh

16

22

16

19

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

20

16

19

18

Kỹ thuật điện

16

20

16

18

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

21

16

18

18

Kỹ thuật cơ khí

16

21

16

18

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

21

16

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

23

17

18

18

Công nghệ thông tin

17

23

18

18

18

An toàn thông tin

16

21

16

19

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

16

20

18

Kỹ thuật xây dựng

16

20

16

18

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

20

16

18

18

Quản lý xây dựng

16

22

16

18

18

Kinh tế xây dựng

16

20

16

19

18

Công nghệ dệt, may

16

21

16

18

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-

-

17

18

18

Kế toán

16

21

16

18

18

Tài chính - Ngân hàng

16

20

16

18

18

Tâm lý học

16

21

18

18

18

Marketing

20

24

19

18

18

Quản trị kinh doanh

17

23

17

18

18

Kinh doanh quốc tế

19

23

20

20

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16

22

18

18

18

Quản trị khách sạn

17

23

18

18

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

16

22

18

18

18

Luật kinh tế

16

22

16

18

18

Kiến trúc

16

22

16

20

18

Thiết kế nội thất

16

20

16

18

18

Thiết kế thời trang

16

20

16

20

18

Thiết kế đồ họa

16

21

16

18

18

Truyền thông đa phương tiện

16

21

17

18

18

Đông phương học

16

22

17

18

18

Ngôn ngữ Anh

16

18

17

18

18

Ngôn ngữ Nhật

16

18

17

18

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

-

23

17

18

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

-

-

16

18

18

Việt Nam học

-

23

16

18

18

Kinh doanh thương mại

 

 

 

18

18

Thương mại điện tử

 

 

 

19

18

Luật

 

 

 

18

18

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM