Mã và thông tin Trường Đại học Phan Thiết

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Phan Thiết

·         Tên tiếng Anh: University of Phan Thiet (UPT)

·         Mã trường: DPT

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2

·         Loại trường: Dân lập

·         Địa chỉ: 

o    Cơ sở 1: 225 Nguyễn Thông, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

o    Cơ sở 2: 02 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, Phú Hài, Phan Thiết, Bình Thuận

·         SĐT: 0252 246 13 73 - 0252 246 13 72 - 0252 628 38 38

·         Email: dhphanthiet@upt.edu.vn

·         Website: http://upt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/upt.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:

+ Đợt 1: Từ ngày 18/02 đến 30/03

+ Đợt 2: Từ ngày 20/06 đến 20/07

+ Đợt 3: Từ ngày 21/07 đến 21/08

+ Đợt 4: Từ ngày 22/08 đến 22/09

+ Đợt 5: Từ ngày 23/09 đến 03/10

+ Đợt 6: Từ ngày 04/10 đến 14/10

+ Đợt 7: Từ ngày 15/10 đến 25/10

+ Đợt 8: Từ ngày 26/10 đến 06/11

– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do trường Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: thời gian đăng ký xét tuyển bắt đầu ngay sau khi Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả.

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Đơn xét tuyển.

·         Học bạ THPT photo công chứng.

·         CMND photo công chứng.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp Trung học Phổ thông trong năm 2021 và những năm trước.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh theo 3 phương thức:

·         Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT.

·         Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

– Tốt nghiệp THPT

– Có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT

– Tốt nghiệp THPT

– Đạt được 1 trong 6 tiêu chí do trường Đại học Phan Thiết đưa ra:

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

+ Điểm trung bình của 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 6.0

3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thì đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

– Tốt nghiệp THPT

– Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Phan Thiết quy định.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Phan Thiết như sau:

·         Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin: 450.000 đồng/ tín chỉ.

·         Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế: 420.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

MÃ TỔ HỢP
MÔN XÉT TUYỂN

1

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

2

Kế toán

7340301

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

3

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

5

Quản trị Khách sạn

7810201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

7

Luật kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

8

Kinh doanh Quốc tế

7340120

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Địa lý

C04

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

10

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

7510205

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Sinh học

A02

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

11

Bất động sản

7340116

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Ngữ văn

C01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống

7810202

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

14

Công nghệ Sinh học

7420201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hoá học, Sinh học

B00

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D07

Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

C08

15

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

C01

16

Luật

7380101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

D14

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D84

Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân

D66

17

Truyền thông đa phương tiện

7320104

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

D15

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phan Thiết như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Công nghệ thông tin

14

14

14

Kế toán

14

14

14

Quản trị kinh doanh

14

14

14

Tài chính - Ngân hàng

14

14

14

Quản trị khách sạn

14

14

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

14

14

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh tế)

14

14

14

Kinh doanh quốc tế

14

14

14

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng (Resort &Spa)

 

 

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

14

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

 

 

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

14

Bất động sản

 

 

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

14

Công nghệ sinh học

 

 

14

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM