Mã và thông tin Trường Đại học Cần Thơ

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Cần Thơ

·         Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)

·         Mã trường: TCT

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.

·         Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

·         SĐT: 0292.3832.663

·         Email: dhct@ctu.edu.vn

·         Website: https://www.ctu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

·         Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

·         Xét tuyển điểm học bạ THPT: Dự kiến từ ngày 01/05/2021 đến hết ngày 15/6/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

·         Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.

·         Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.

·         Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.

·         Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

·         Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

·         Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

·         Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.

- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng: học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số rất ít người.

- Điều kiện ĐKXT: tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

·         Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

- Học phí chương trình đại trà bình quân từ 9,8 đến 11,7 triệu đồng/năm học tùy ngành. Sinh viên trúng tuyển vào học ngành sư phạm năm 2021 được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành, học phí

Mã ngành

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Công nghệ sinh học (CTTT)

(2,2 lần học phí CTĐT đại trà)

7420201T

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

(2,2 lần học phí CTĐT đại trà)

7620301T

40

40

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7510401C

40

40

Công nghệ thực phẩm (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7540101C

40

40

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

(30 triệu đồng/năm học)

7580201C

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

Kỹ thuật điện (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7520201C

40

40

Tài chính-Ngân hàng (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7340201C

40

40

Công nghệ thông tin (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7480201C

80

40

Kinh doanh quốc tế (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7340120C

80

40

Ngôn ngữ Anh (CLC)

(30 triệu đồng/năm)

7220201C

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

2. Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, C01, D01, D03

80

Giáo dục Công dân

7140204

C00, C19, D14, D15

60

Giáo dục Thể chất

7140206

T00, T01, T06

60

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, B08, D07

80

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01, D01, D07

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, A02, D29

60

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07, D24

60

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, B08

60

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00, D14, D15

80

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14, D64

60

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D15, D44

60

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D14. D15

80

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01, D03, D14, D64

60

Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, B00, D07

120

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, B00, D07

40

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01

100

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí Ô tô

7520103

A00, A01

180

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

90

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

80

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

200

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01

40

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

100

Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

80

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01

70

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, A01

70

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

120

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01

70

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng

7480201

A00, A01

140

Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An

7480201H

A00, A01

40

Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Kế toán

7340301

A00, A01, C02, D01

60

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C02, D01

50

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C02, D01

50

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C02, D01

80

Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An

7340101H

A00, A01, C02, D01

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C02, D01

80

Marketing

7340115

A00, A01, C02, D01

60

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C02, D01

60

Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An

7620114H

A00, A01, C02, D01

80

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, C02, D01

60

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C02, D01

60

Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An

7620115H

A00, A01, C02, D01

40

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, C02, D01

60

Kinh tế

7310101

A00, A01, C02, D01

60

Luật

- Luật Hành chính
- Luật Tư pháp
- Luật Thương mại

7380101

A00, C00, D01, D03

200

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An

7380101H

A00, C00, D01, D03

40

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D07

170

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, B00, D07

120

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00, A01, B00, D07

40

Chăn nuôi

7620105

A00, A02, B00, B08

100

Thú y

7640101

B00, A02, D07, B08

120

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng
- Nông nghiệp công nghệ cao

7620110

A02, B00, B08, D07

120

Nông học

7620109

B00, B08, D07

60

Bảo vệ thực vật

7620112

B00, B08, D07

140

Khoa học môi trường

7440301

A00, A02, B00, D07

80

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D07

80

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, B00, D07

60

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D07

90

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

A00, B00, B08, D07

40

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

7620103

A00, B00, B08, D07

40

Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, B08, D07

200

Bệnh học thủy sản

7620302

A00, B00, B08, D07

60

Quản lý thủy sản

7620305

A00, B00, B08, D07

60

Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, B00

50

Sinh học

7420101

A02, B00, B03, B08

70

Hóa học

7440112

A00, B00, C02, D07

80

Hóa dược

7720203

A00, B00, C02, D07

80

Sinh học ứng dụng

7420203

A00, A01, B00, B08

70

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, B08, D07

200

Vật lý kỹ thuật

7520401

A00, A01, A02, C01

50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

80

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

7310630

C00, D01, D14, D15

80

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An

7310630H

C00, D01, D14, D15

40

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh

7220201

D01, D14, D15

100

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

7220201H

D01, D14, D15

40

Ngôn ngữ pháp

7220203

D01, D03, D14, D64

40

Thông tin – thư viện

7320201

A01, D01, D03, D29

40

Triết học

7229001

C00, C19, D14, D15

40

Chính trị học

7310201

C00, C19, D14, D15

40

Xă hội học

7310301

A01, C00, C19, D01

60

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

19.75

21,25

22,25

25 

Giáo dục Công dân

21.5

22,50

21

22,75 

Giáo dục Thể chất

17.75

18,25

17,50

19,50 

Sư phạm Toán học

20.75

22,50

24

26,50 

Sư phạm Tin học

17.25

18,25

18,50

20,50 

Sư phạm Vật lý

18.75

21,75

18,50

 21

Sư phạm Hóa học

19.75

22,25

22,25

 22,75

Sư phạm Sinh học

17

20,75

18,50

24 

Sư phạm Ngữ văn

22.25

22,50

22,50

23,75 

Sư phạm Lịch sử

21

22,75

19

24,25 

Sư phạm Địa lý

21.25

22,50

22,25

 21

Sư phạm Tiếng Anh

21.75

23,50

23,75

26 

Sư phạm tiếng Pháp

17

18,50

18,50

 23

Ngôn ngữ Anh

21.25

22,25

24,50

26,75 

Ngôn ngữ Pháp

16.25

17

17

19,50 

Triết học

19.25

19,25

22

 19,50

Văn học

18.5

19,75

22

 23,75

Kinh tế

19

20,75

24,50

 26,75

Chính trị học

20.25

21,25

24

24 

Xã hội học

20.25

21,25

24

25 

Việt Nam học

21

22,25

24,50

26,25 

Thông tin - thư viện

15

16,50

18,50

19,50 

Quản trị kinh doanh

20

22

25,25

28 

Marketing

19.75

21,50

25

27,75 

Kinh doanh quốc tế

20.25

22,25

25,75

28,25 

Kinh doanh thương mại

19.25

21

24,75

 27

Tài chính - Ngân hàng

19.25

21

24,75

 27,50

Kế toán

19.5

21,25

25

27,50 

Kiểm toán

18.5

20,25

24

26 

Luật

20.75

21,75

24,50

26,25

Sinh học

14

14

15

 19,50

Công nghệ sinh học

18.25

17

21

 24

Sinh học ứng dụng

14.25

14

15

19,50 

Hóa học

15.5

15,25

15

 19,50

Khoa học môi trường

14.25

14

15

19,50 

Toán ứng dụng

15.25

14

15

 19,50

Khoa học máy tính

15.75

16

21

24 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15.75

15

16,50

 20

Kỹ thuật phần mềm

17.75

17,50

22,50

25,50 

Hệ thống thông tin

15

15

19

 21

Kỹ thuật máy tính

15.25

15

16,50

21 

Công nghệ thông tin

18.25

19,75

24,25

27,50 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17.25

15

19

22,25 

Quản lý công nghiệp

17.5

18

22,50

25 

Kỹ thuật cơ khí

17.5

18,75

23,25

 25,25

Kỹ thuật cơ điện tử

17

16,25

21,50

24 

Kỹ thuật điện

16.5

16

20

 23,50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15

16,50

 20

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16.5

16

21,50

25 

Kỹ thuật vật liệu

14

14

15

19,50 

Kỹ thuật môi trường

14

14

15

19,50 

Vật lý kỹ thuật

14

14

15

19,50 

Công nghệ thực phẩm

18.75

19,50

23,50

26,50 

Công nghệ sau thu hoạch

14.25

14

15

 19,50

Công nghệ chế biến thủy sản

16.75

16

17

22 

Kỹ thuật xây dựng

16

16

21

 24,50

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

14

15

 19,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

14

15

19,50 

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14

 

 

Khoa học đất

14

14

15

 19,50

Chăn nuôi

14.5

14

15

19,50 

Nông học

15.5

15

15

 19,50

Khoa học cây trồng

14.5

14

15

19,50 

Bảo vệ thực vật

16

15

16

22 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

14

15

 19,50

Kinh tế nông nghiệp

17.5

17,50

22,50

23 

Phát triển nông thôn

14

14

 

 

Lâm sinh

14

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15.5

15

16

19,50 

Bệnh học thủy sản

14

14

15

19,50 

Quản lý thủy sản

14.5

14

15

19,50 

Thú y

18

19,50

22,25

 26

Hóa dược

20

21

24,75

27,75 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19.75

21

24,25

27,25 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.75

15

18

19,50 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

16.5

17,25

21,50

19,50 

Quản lý đất đai

15.25

15

18

20,50 

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ sinh học

15.5

16

16

19,50 

Nuôi trồng thủy sản

15.5

15

15

19,50 

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

16.5

19,75

20,50

23 

Kinh doanh quốc tế

17.75

19,25

23

24 

Tài chính - Ngân hàng

-

15

21

 21

Công nghệ thông tin

15

17

20

22,25 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.5

15

16

19,50 

Kỹ thuật xây dựng

-

15

15

19,75 

Kỹ thuật Điện

15.5

15

15

 19,50

Công nghệ thực phẩm

15

15

15,25

 19,75

IV. Chương trình đào tạo đại trà, học tại khu Hòa An

Tên ngành

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Ngôn ngữ Anh

22,25

21,75

Việt Nam học

22,50

21,50

Quản trị kinh doanh

22,75

20

Luật

22,50

21,50

Công nghệ thông tin

18

19,50

Kỹ thuật xây dựng

15

19,50

Kinh doanh nông nghiệp

15

19,50

Kinh tế nông nghiệp

15,75

19,50

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM