Mã và thông tin Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

·         Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)

·         Mã trường: DTF

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

·         SĐT:  0208.3648.489

·         Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn

·         Website: http://sfl.tnu.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Hồ sơ ĐKXT đợt 1 cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy quy định Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng trên website của trường.

·         Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021).

·         Bản photo công chứng học bạ THPT.

Thí sinh có thể nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.

- Xét tuyển thẳng:Hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).

·         Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

·         Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.

·         Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Căn cứ vào kết quả kỳ thi, trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể.

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

·         Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

·         Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên (theo thang điểm 10 và môn ngoại ngữ không nhân hệ số).

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:

·         Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

·         Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành 

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi tốt nghiệp THPT 

Theo học bạ THPT

Sư phạm Tiếng Anh

72140231

D01, A01, D66, D15

50

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

72140234

D04, D01, A01, D66

25

10

Ngôn ngữ Anh

 

72220201

D01, A01, D66, D15

200

100

Ngôn ngữ Nga

72220202

D02, D01, A01, D66

10

10

Ngôn ngữ Pháp

 

72220203

D03, D01, A01, D66

10

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

72220204

D04, D01, A01, D66

200

100

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Tiếng Anh

17.5

18,50

24

18,50

24

Sư phạm Tiếng Nga

17

-

-

-

-

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

17.5

20,50

23

20

21,50

Ngôn ngữ Anh

17.5

18,50

19

18,50

19,50

Ngôn ngữ Nga

13

13

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

13

13

18

15

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

20,50

19

20

22

Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 tính theo thang điểm 30.

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM