Mã và thông tin Trường Đại học Văn Lang

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Văn Lang

·         Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)

·         Mã trường: DVL

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên kết Quốc tế

·         Địa chỉ:

o    Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM

o    Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

o    Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

·         SĐT: 028.3836.7933 - 028.710.99233 - 028 7105 9999

·         Email: p.tuyensinh@vanlanguni.edu.vn

·         Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

·         Đợt 1: 01/4 - 30/4/2021.

·         Đợt 2: 10/5 - 30/5/2021.

·         Đợt 3: 07/6 - 30/6/2021.

·         Đợt bổ sung (nếu có): 6/9 - 30/10/2021.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. HCM năm 2021: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: Thời gian thi các môn năng khiếu theo kế hoạch của trường.

- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường).

·         Bản photocopy công chứng học bạ THPT (nếu xét tuyển bằng học bạ THPT).

·         Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM (nếu xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM).

·         Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

·         Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. 

·         Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (học bạ).

·         Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2021.

·         Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu (Vẽ, âm nhạc, sân khấu điện ảnh).

·         Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường ĐH Văn Lang).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT 

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

·         Với ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Với các ngành còn lại: Trường công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường sau khi có kết quả thi.

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

·         Với ngành Dược học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

·         Với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

·         Với các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh:

·         Trường Đại học Văn Lang thông báo trên cổng thông tin điện tử của Trường mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM. Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (thang điểm 1200 điểm) + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

- Phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:

·         Môn Văn: > 5.0 điểm.

·         Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.

·         Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.

- Xét tuyển thẳng: 

·         Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

·         Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.

6. Học phí

·         Đối với sinh viên khóa 26, Trường Đại học Văn Lang công bố mức học phí tiêu chuẩn dự kiến dao động trong khoảng 15 - 20 triệu đồng/học kỳ tùy ngành học, không có nhiều biến động so với học phí khóa 25 nhập học năm 2019.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Piano

7210208

N00

Thanh nhạc

7210205

N00

Thiết kế đồ họa

7210403

H03, H04, H05, H06

Thiết kế công nghiệp

7210402

H03, H04, H05, H06

Thiết kế thời trang

7210404

H03, H04, H05, H06

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234

S00

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235

S00

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D08, D10

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D04, D14

Văn học

7229030

C00, D01, D14, D66

Tâm lý học

7310401

B00, B03, C00, D01

Đông phương học

7310608

A01, C00, D01, D04

Quan hệ công chúng

7320108

A00, A01, C00, D01

Quản trị kinh doanh

7340101

C01, C02, C04, D01

Marketing

7340115

A00, A01, C01, D01

Bất động sản

7340116

A00, A01, C04, D01

Kinh doanh thương mại

7340121

C01, C02, C04, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C04, D01

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

Luật kinh tế

7380101

A00, A01, C00, D01

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A02, B00, D08

Công nghệ sinh học y dược

7420205

A00, B00, D07, D08

Quản trị công nghệ sinh học

7429001

A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D10

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, B00, D07, D08

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C00, D01

Quản trị môi trường doanh nghiệp

7510606

A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, C01, D01

Kỹ thuật nhiệt

7520115

A00, A01, D07

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07, C02

Kiến trúc

7580101

V00, V01, H02

Thiết kế nội thất

7580108

H03, H04, H05, H06

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D07

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

Thiết kế xanh

7589001

A00, A01, B00, D8

Nông nghiệp công nghệ cao

7620118

A00, B00, D07, D08

Dược học

7720201

A00, B00, D07

Điều dưỡng

7720301

B00, C08, D07, D08

Răng - Hàm - Mặt

7720501

A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00, B00, D07, D08

Công tác xã hội

7760101

C00, C14, C20, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D03

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D03

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D03

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Kết quả thi THPT

Học bạ

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

17

24

21

24

18

24

Piano

17

24

18

24

18

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

15

24

16

24

Thiết kế đồ họa

15

24

20,50

24

18

24

Thiết kế thời trang

15

24

19

24

16

24

Ngôn ngữ Anh

18

26

16,50

26

19

24

Văn học

17

18

15

18

16

18

Tâm lý học

14.5

18

17

18

18

18

Đông phương học

17.5

22

19

19

18

18

Quan hệ công chúng

18

23

17

20

19

18,50

Quản trị kinh doanh

17

23

15,50

20

18

18

Kinh doanh thương mại

16.5

20

15

19

18

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

15

18

18

18

Kế toán

15

18

15

18

17

18

Luật

-

-

15

-

18

18

Luật kinh tế

18

22

15

18

17

18

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15.5

18

15

18

17

18

Công nghệ thông tin

15.50

18

15

18

18

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

-

-

16

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

14

18

15

18

16

18

Kiến trúc

15

24

15

24

17

24

Thiết kế nội thất

15

24

15

24

17

24

Kỹ thuật xây dựng

14.5

-

15

18

16

18

Quản lý xây dựng

-

-

15

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

-

15

18

16

18

Điều dưỡng

15

18

18

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

15

18

18

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17

22 (A00, A01)

20 (D01)

18(D03)

16

19

18

18

Quản trị khách sạn

17

23 (Khối A00, A01)

21 (Khối D01)

18 (Khối D03)

17

20

19

18

Dược học

18

-

20

24

21

24

Marketing

 

 

 

 

19

 

Công nghệ sinh học y dược

 

 

 

 

16

 

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

 

 

16

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

 

 

16

 

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

 

 

16

 

Thiết kế xanh

 

 

 

 

16

 

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

16

 

Răng - hàm - mặt

 

 

 

 

22

 

Công tác xã hội

 

 

 

 

16

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM