Mã và thông tin Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà

·         Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)

·         Mã trường: DBH

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học

·         Địa chỉ: 

o    Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688

o    Cơ sở Hà Nội: Phòng 202, Tòa nhà Viện Công Nghệ, Số 25 Vũ Ngọc Phan, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội. SĐT: 098 572 9682

o    Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh

o    Cơ sở TP Hồ Chí Minh: 207/3 Hồ Học Lãm, P. An Lạc, Q. Bình Tân. TP Hồ Chí Minh. SĐT: 091 361 0196

·         Email: iubh.hc@gmail.com – iubh.dt@gmail.com

·         Website:http://iubh.edu.vn 

·         Facebook: www.facebook.com/BacHaInterUni

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/5/2021 đến 30/4/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo học bạ THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THP (nộp khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

+ Học bạ THPT (bản sao).

+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng).

+ 02 ảnh 3x4.

+ 02 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo trúng tuyển.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

·         Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 12, tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không dưới 16 điểm.

·         Phương thức 3: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh sinh của trường.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

·         Hệ đào tạo đại học chính quy: 350.000đ/tín.

·         Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 500.000đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101

D(*), A04, B00, C00

150

50

Kế toán

7340301

D(*), A04, B00, C00

150

30

Tài chính - Ngân hàng

7340201

D(*), A04, B00, C00

38

20

Công nghệ thông tin

7480201

D(*), A00, A04, B01

150

35

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

D(*), A00, A04, B01

50

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

D(*), A00, A04, B01

60

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

D(*), A00, A04, B01

80

20

Kinh tế xây dựng

7580301

D(*), A00, A04, B01

60

20

D(*) - Ngoại ngữ: Tiếng Anh (D01), tiếng Nga (D02), tiếng Pháp (D03), tiếng Trung (D04), tiếng Nhật (D06).

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

 

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2020

Theo học bạ THPT

Theo kết quả thi THPT

 

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15.5

13

 

16

Kế toán

15.5

13

 

16

Tài chính – ngân hàng

15.5

13

 

16

Công nghệ thông tin

15.5

13

 

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15.5

13

 

16

Kỹ thuật xây dựng

15.5

13

 

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.5

13

 

16

Kinh tế xây dựng

15.5

13

 

16

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM