Mã và thông tin Trường Đại học Nha Trang
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Nha Trang
·
Tên tiếng Anh: Nha
Trang University (NTU)
·
Mã trường: TSN
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: Số 02 Nguyễn
Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
·
SĐT: 0583 831 149
·
Email: tuyensinhdhts@gmail.com
·
Website: http://www.ntu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:
·
Thí sinh thực hiện
theo kế hoạch Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi đang theo học quy định.
- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm
2021:
·
Xét tuyển đợt 1:
20/7/2021 – 30/7/2021, (sau khi thí sinh có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm
thời).
·
Xét tuyển đợt 2 (nếu
có): 8/2021 – 9/2021, thời gian chi tiết sẽ thông báo sau.
- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực
ĐHQG TP. HCM năm 2021:
·
Thời gian xét tuyển:
01/5/2021 – 30/7/2021.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng
của Trường:
·
Thời gian xét tuyển:
01/5/2021 – 15/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2021:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo điểm thi THPT theo mẫu quy định.
·
Bản sao hợp lệ các
giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định
của quy chế tuyển sinh hiện hành.
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định.
- Xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp THPT năm
2021:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.
·
Bản photo công chứng
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định.
- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực
ĐHQG TP. HCM năm 2021:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu quy định.
·
Bản chính Giấy chứng
nhận kết quả thi ĐGNL.
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển riêng
của Trường:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng theo mẫu quy định.
·
Bản photo công chứng
học bạ THPT.
·
Bản photo công chứng
Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy
chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2021 (cho phép thí
sinh bổ sung khi nhập học).
·
Bản sao hợp lệ các
giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định
của quy chế tuyển sinh hiện hành.
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy
chế tuyển sinh hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các
phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Phương thức xét tuyển |
Thang điểm xét tuyển |
Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu |
1 |
Xét tuyển dựa vào
điểm thi THPT năm 2021 |
Thang điểm 30 |
Tối đa 30% tổng chỉ
tiêu để xét tuyển tất cả các ngành |
2 |
Xét tuyển dựa vào
điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Thang điểm 10 |
Tối thiểu 40% tổng
chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành. |
3 |
Xét tuyển dựa vào
điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021 |
Thang điểm 1200 |
Tối đa 25% tổng chỉ
tiêu để xét tuyển tất cả ngành. |
4 |
Xét tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ
GD&ĐT |
|
Tối đa 5% tổng chỉ
tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo |
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức
theo điểm thi THPT năm 2021
·
Sử dụng tối đa 30%
tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ
bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm
2021.
b. Đối với phương thức
xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Sử dụng tối thiểu 40%
tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương
thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.
c. Đối với phương thức
xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2020
·
Sử dụng tối đa 25%
tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo. Phương thức này không tính
điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.
d. Đối với phương thức
xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
·
Sử dụng tối đa 5% tổng
chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng,
ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:
·
Xét tuyển thẳng theo
quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Chương trình đại trà:
4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
·
Chương trình chất
lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2021 |
Chỉ tiêu |
I |
Chương trình tiên
tiến – chất lượng cao |
|||
1 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
30 |
2 |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ
Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
30 |
3 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ
Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
30 |
4 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
60 |
II |
Chương trình
chuẩn/đại trà |
|||
5 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
50 |
6 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
50 |
7 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức
khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
A01; B00; D01; D96 |
160 |
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
9 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
50 |
10 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
11 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07 |
60 |
12 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
13 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không
khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
14 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và
Logistics) |
A00; A01; C01; D07 |
50 |
15 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07 |
50 |
16 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
80 |
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D07 |
180 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
A00; A01; C01; D07 |
140 |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông) |
A00; A01; C01; D07 |
180 |
20 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
50 |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an
toàn thực phẩm) |
A00; A01; B00; D07 |
180 |
22 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau
thu hoạch) |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy
tính) |
A01; D01; D07; D96 |
220 |
24 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A01; D01; D07; D96 |
50 |
25 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D03; D97 |
30 |
26 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
A01; D01; D07; D96 |
150 |
27 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D07; D96 |
200 |
28 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D96 |
180 |
29 |
7340115 |
Marketing |
A01; D01; D07; D96 |
110 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A01; D01; D07; D96 |
110 |
31 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
A01; D01; D07; D96 |
110 |
32 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
A01; D01; D07; D96 |
160 |
33 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
C00; D01; D07; D96 |
70 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng
dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
A01; D01; D14; D15 |
200 |
35 |
7310101 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
A01; D01; D07; D96 |
50 |
36 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A01; D01; D07; D96 |
70 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:
1. Năm 2018 và 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Điểm xét tốt nghiệp THPT |
Điểm thi đánh giá năng lực |
||
Kế toán (chuyên
ngành Kế toán; Kiểm toán) |
16 |
17,5 |
6,3 |
600 |
Tài chính - Ngân
hàng |
15 |
17 |
6,1 |
600 |
Kinh doanh thương
mại |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Marketing |
16 |
18,5 |
6,3 |
600 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
20 |
6,5 |
650 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
18 |
- |
6,5 |
650 |
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
16 |
- |
|
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) |
17 |
16 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên
ngành Luật kinh tế) |
15.50 |
17 |
6,0 |
|
Kinh tế (chuyên
ngành Kinh tế thủy sản) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kinh tế phát triển |
15 |
15,5 |
6,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
21 |
6,7 |
650 |
Khai thác thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Quản lý
thủy sản gồm: - Quản lý thủy sản - Khoa học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Nhóm ngành Nuôi
trồng thủy sản gồm: - Nuôi trồng thủy
sản - Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14.50 |
15,5 |
5,7 |
580 |
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ chế tạo
máy |
14 |
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) |
14 |
- |
|
|
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật ô tô |
15.5 |
16,5 |
6,1 |
600 |
Kỹ thuật tàu thủy |
14 |
15 |
5,5 |
|
Khoa học hàng hải |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14.50 |
15 |
5,5 |
580 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công
nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính) |
15.5 |
17 |
6,3 |
600 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,5 |
5,7 |
600 |
Công nghệ chế biến
thủy sản |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sau thu
hoạch |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật
hóa học |
14 |
15 |
5,5 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
5,5 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
5,5 |
580 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn - chương trình định hướng
nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
21 |
7,0 |
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
- |
20 |
6,7 |
|
Quản trị khách sạn |
|
|
|
|
Nhóm ngành Du lịch gồm: - Quản trị khách sạn - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
21 |
|
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào
tạo song ngữ Anh - Việt) |
- |
17 |
6,3 |
|
Nhóm Kỹ thuật cơ khí gồm: - Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
- |
15 |
5,5 |
580 |
2. Năm 2020
Tên ngành |
Điểm chuẩn tiếng Anh |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 |
Điểm xét tốt nghiệp 2020 |
Điểm đánh giá năng lực 2020 |
Điểm học bạ lớp 12 |
Chương trình tiên
tiến – chất lượng cao |
|||||
Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
6 |
21 |
7 |
700 |
28 |
Quản trị khách sạn
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
6 |
22 |
7 |
700 |
28 |
Kế toán (chương
trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
5 |
21 |
7 |
700 |
28 |
Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
5 |
18 |
7 |
700 |
28 |
Chương trình chuẩn |
|||||
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy
Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
6 |
23.5 |
7,3 |
700 |
28 |
Kế toán (2 chuyên
ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
|
21.5 |
7,0 |
700 |
26 |
Tài chính - ngân
hàng |
|
20.5 |
6,8 |
700 |
27 |
Khai thác thuỷ sản |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Quản lý thuỷ sản |
|
16 |
5,7 |
600 |
24 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:
Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý
Nuôi trồng thủy sản) |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Công nghệ sinh học |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật môi trường |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
15.5 |
5,9 |
650 |
24 |
Công nghệ chế tạo
máy |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ
thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và
thiết bị nhiệt thực phẩm) |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
|
20 |
6,5 |
700 |
26 |
Kỹ thuật cơ khí động
lực |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật tàu thủy |
|
15.5 |
5,8 |
600 |
24 |
Khoa học hàng hải |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành:
Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
|
16.5 |
6,0 |
650 |
24 |
Công nghệ chế biến
thuỷ sản (2 chuyên ngành:
Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật hoá học |
|
15 |
5,7 |
600 |
24 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT
điện, điện tử) |
|
16 |
5,9 |
600 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ
thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
|
16 |
6,0 |
650 |
25 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy
tính) |
4 |
19 |
6,3 |
700 |
26 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
|
17 |
6,0 |
600 |
24 |
Quản trị khách sạn |
5 |
22 |
7,3 |
700 |
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 |
21 |
7,2 |
700 |
27 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
|
18 |
6,5 |
650 |
26 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
21.5 |
7,2 |
700 |
28 |
Marketing |
|
21 |
7,2 |
700 |
28 |
Kinh doanh thương
mại |
4 |
21 |
6,5 |
700 |
28 |
Kinh tế (chuyên
ngành Kinh tế thủy sản) |
|
17 |
6,1 |
700 |
26 |
Kinh tế phát triển |
|
19 |
6,3 |
700 |
26 |
Luật (02 chuyên
ngành: Luật, Luật kinh tế) |
|
19 |
6,5 |
700 |
27 |