Mã và thông tin Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
·
Mã trường: DNT
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: 155 Sư Vạn
Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
·
SĐT: (+84 28) 38
632 052 - 38 629 232
·
Email: contact@huflit.edu.vn
·
Website: http://huflit.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét điểm học bạ THPT:
·
Đợt 1: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2021 đến ngày 30/6/2021.
·
Đợt 2: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 01/7/2021 đến ngày 10/7/2021.
·
Đợt 3: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 11/7/2021 đến ngày 20/7/2021.
·
Đợt 4: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 21/7/2021 đến ngày 31/7/2021.
·
Đợt 5: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 01/8/2021 đến ngày 10/8/2021.
·
Đợt 6: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 11/8/2021 đến ngày 20/8/2021.
·
Đợt 7: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 21/8/2021 đến ngày 31/8/2021.
·
Đợt 8: Thí sinh nộp hồ
sơ xét tuyển từ ngày 01/9/2021 đến ngày 10/9/2021.
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
2020 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/5/2021 đến 31/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2020: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Xét điểm học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển;
·
Bản sao học bạ THPT có
công chứng;
·
Các giấy tờ xác nhận
ưu tiên (nếu có);
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 về
trước);
- Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng
lực 2020 của ĐHQG TP.HCM:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của HUFLIT);
·
Bản sao Giấy chứng
nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM;
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi
THPT quốc gia 2021.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn của học
kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.
+ Xét tuyển theo điểm trung bình 3 môn lớp 12
THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi
đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT Quốc gia
năm 2021.
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tham gia kỳ thi THPT
quốc gia năm 2021.
·
Có điểm thi THPT Quốc
gia 2021 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2021.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương.
·
Tổng điểm 03 môn tham
gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh
giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM.
·
Tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương;
·
Tham dự kỳ thi đánh
giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét
tuyển tối thiểu do HUFLIT quy định.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành và chuyên ngành |
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
|
Công nghệ thông tin ·
Hệ thống thông tin ·
Khoa
học dữ liệu ·
An
ninh mạng ·
Công
nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Lý, Hóa; |
|
Ngôn ngữ Anh ·
Biên
- Phiên dịch ·
Nghiệp
vụ văn phòng ·
Sư
phạm ·
Tiếng
Anh thương mại ·
Song
ngữ Anh - Trung |
7220201 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
Môn Tiếng Anh nhân
hệ số 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc ·
Biên
– Phiên dịch ·
Nghiệp
vụ văn phòng ·
Tiếng
Trung thương mại ·
Song
ngữ Trung - Anh |
7220204 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
|
Quản trị kinh doanh ·
Marketing ·
Quản
trị nguồn nhân lực |
7340101 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
Môn Tiếng Anh nhân
hệ số 2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|||
Quan hệ quốc tế ·
Quan
hệ công chúng – truyền thông ·
Ngoại
giao |
7310206 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
Môn Tiếng Anh nhân
hệ số 2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
|
Kế toán |
7340301 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
Môn Tiếng Anh nhân
hệ số 2 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|||
Luật kinh tế ·
Luật
kinh doanh ·
Luật
thương mại quốc tế ·
Luật
tài chính - ngân hàng |
7380107 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|
Đông Phương học ·
Nhật Bản học ·
Hàn Quốc học |
7310608 |
D01 |
Văn, Toán, Tiếng
Anh; |
|
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ -
Tin học TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,75 |
30 |
30 |
28,50 |
29,25 |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,5 |
23.5 |
22,25 |
22 |
23,25 |
24 |
Quan hệ quốc tế |
27,75 |
29 |
24 |
17,50 |
25,50 |
28,50 |
Đông phương học |
21,25 |
23 |
20,25 |
21 |
21,25 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
26,25 |
29 |
23,75 |
17,50 |
25,75 |
28,50 |
Kinh doanh quốc tế |
27,75 |
29 |
25 |
17,50 |
26,25 |
28,50 |
Tài chính - Ngân
hàng |
16,25 |
22 |
16 |
18 |
19 |
18,50 |
Kế toán |
16,25 |
22 |
15 |
18 |
18 |
18,50 |
Luật kinh tế |
15,5 |
22 |
15 |
18 |
16 |
18,50 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
22 |
19,75 |
19,50 |
19,75 |
20,50 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
19,75 |
22.5 |
20,50 |
21 |
20,75 |
21,50 |
Quản trị khách sạn |
20,25 |
22.5 |
19 |
20 |
20 |
22 |
· Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.