Mã và thông tin Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Sơn Tây)

·         Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)

·         Mã trường: DLT

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ: Phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội

·         SĐT: 0243.3838.443

·         Email: info@ulsasontay.edu.vn

·         Website: http://www.ulsasontay.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/DaiHocLaoDongXaHoiCoSoSonTay/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Đối với phương thức xét tuyển theo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

·         Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại Trường Đại học Lao động Xã hội – Cơ sở II. Thời gian: dự kiến từ ngày 01/08 đến 17h ngày 12/08 (từ thứ 2 đến chủ nhật)

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường)

·         Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng)

·         Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương

·         Học bạ (bản sao có công chứng)

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

·         02 ảnh cỡ 4x6cm (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh)

·         02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ.

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp đến địa chỉ của trường hoặc gửi qua đường bưu điện.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.

·         Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

·         Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và điểm thi không có môn nào <1,0. Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT Quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2019. 

·         Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trường từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi kỳ THPT Quốc gia năm 2019.

·         Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

·         Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia:

o    Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

o    Riêng tổ hợp môn Văn - Sử - Địa xét cao hơn so với các tổ hợp môn khác là 0,5 điểm.

o    Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển vượt chỉ tiêu thì trường sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

·         Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

o    Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của năm lớp 12 THPT (02 học kỳ) từ 30 điểm trở lên.

o    Xét tuyển từ tổng điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành.

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Lao động Xã hội: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Công tác xã hội

D760101

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Lý, Hoá

– Toán, Văn, Anh

– Văn, Sử, Địa

 

 

50

Quản trị nhân lực

D340404

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Lý, Hoá

– Toán, Văn, Anh

60

 Kế toán

D340301

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Lý, Hoá

– Toán, Văn, Anh

60

 Bảo hiểm

D340202

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Lý, Hoá

– Toán, Văn, Anh

 

 

40

 

 

 Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

– Toán, Lý, Anh

– Toán, Lý, Hoá

– Toán, Văn, Anh

 

 

40

C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:




Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

A00, A01, D01

C00

Quản trị nhân lực

14

14

 

14 (A00, A01, D01)

14.50 (C00)

14

Kế toán

14

14

 

14

Bảo hiểm

14

14

 

 

Quản trị kinh doanh

14

14

 

 

Công tác xã hội

14

14

14.5

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM