Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân

Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)

Mã trường: KHA

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992

Email: cnttkt@neu.edu.vn

Website: https://www.neu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/


I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường. (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 18 gồm điểm ưu tiên.

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

4.3. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

·         Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.

·         Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.

·         Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.

·         Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

5. Học phí

- Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.

- Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nhóm ngành đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020- 2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế

1.400.000

14.000.000

Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3

1.650.000

16.500.000

Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn

1.900.000

19.000.000

- Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo

Mức thu học phí năm học 2020-2021

Mức học phí /tháng

Tính theo năm học (10 tháng)

Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB)
– Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế

5.000.000

50.000.000

Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC

4.300.000

43.000.000

Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC

4.600.000

46.000.000

Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh

4.900.000

49.000.000

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn

6.000.000

60.000.000

Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý

4.100.000

41.000.000

Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán

4.500.000

45.000.000

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế
(Học phí của cả khóa học trong 4 năm là 240 triệu đồng, trong đó 2 năm đầu 80 triệu động/năm và 2 năm cuối là 40 triệu đồng/năm)

8.000.000

80.000.000

Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh

5.100.000

51.000.000

Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE

5.100.000

51.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/chương trình

Mã ngành/chương trình

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Chương trình học bằng tiếng Việt

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

120

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

120

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

220

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D07

60

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D07

60

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

240

Kiểm toán (mới tách từ ngành Kế toán)

7340302

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

280

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

180

Ngân hàng (mới tách từ ngành TC-NH)

CT1

A00, A01, D01, D07

150

Tài chính công (mới tách từ ngành TC-NH)

CT2

A00, A01, D01, D07

100

Tài chính doanh nghiệp (mới tách từ ngành TC-NH)

CT3

A00, A01, D01, D07

150

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

120

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

220

Kinh tế phát triển

7310105

A00, A01, D01, D07

230

Toán kinh tế

7310108

A00, A01, D01, D07

60

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

120

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

120

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D01, D07

60

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D07

120

Luật

7380101

A00, A01, D01, D07

60

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, D01, D07

120

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

130

Khoa học quản lý

7340401

A00, A01, D01, D07

130

Quản lý công

7340403

A00, A01, D01, D07

70

Bảo hiểm

7340204

A00, A01, D01, D07

180

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, D07

70

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, D07

60

Kinh tế đầu tư

7310104

A00, A01, D01, B00

180

Quản lý dự án

7340409

A00, A01, D01, B00

60

Kinh doanh nông nghiệp

(Ngành mới mở)

7620114

A00, A01, D01, B00

60

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, D01, B00

80

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01, D01, B00

80

Quan hệ công chúng

7320108

A01, D01, C03, C04

60

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

A01, D01, D09, D10

140

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

A01, D01, D07, D09

420

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

EBBA

A00, A01, D01, D07

160

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)

EPMP

A00, A01, D01, D07

80

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế

EP02

A00, A01, D01, D07

50

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

EP03

A00, A01, D01, D07

50

Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP05

A00, A01, D01, D07

50

Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP06

A00, A01, D01, D07

50

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP07

A01, D01, D07, D10

50

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP08

A01, D01, D07, D10

50

Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP09

A00, A01, D01, D07

50

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-
ICAEW)

EP04

A00, A01, D01, D07

50

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) 

EP12

A00, A01, D01, D07

50

Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế

EP13

A00, A01, D01, D07

50

Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh

EP01

A01, D01, D07, D09

120

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

EP11

A01, D01, D09, D10

50

Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng

EP10

A01, D01, D07, D10

50

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) 

EP14

A01, D01, D07, D10

50

III. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Quốc dân như sau:



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kế toán

23.6

25.35

27,15

 

Kiểm toán

 

 

27,55

 

Kinh tế quốc tế

24.35

26.15

27,75

28,05

Kinh doanh quốc tế

24.25

26.15

27,80

 

Marketing

23.6

25.60

27,55

 

Quản trị kinh doanh

23

25.25

27,20

27,75

Tài chính - Ngân hàng

22.85

25

 

 

Kinh doanh thương mại

23.15

25.10

27,25

 

Kinh tế

22.75

24.75

26,90

27,55

Quản trị khách sạn

23.15

25.40

27,25

 

Quản trị nhân lực

22.85

24.90

27,10

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.75

24.85

26,70

 

Khoa học máy tính

21.5

23.70

26,40

 

Hệ thống thông tin quản lý

22

24.30

26,75

 

Bất động sản

21.5

23.85

26,55

 

Bảo hiểm

21.35

23.35

26

 

Thống kê kinh tế

21.65

23.75

26,45

27,30

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

21.45

24.15

26,45

27,40

Kinh tế đầu tư

22.85

24.85

27,05

27,70

Kinh tế nông nghiệp

20.75

22.60

25,65

 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

20.75

22.50

25,60

 

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

30.75

33.65

35,60

37,30

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

22.1

24.25

 

 

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

21

 

 

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

28.75

 

 

 

Kinh tế phát triển 

22.3

24.45

26,75

27,50

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

21.25

23.60

26,25

 

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

20.75

23.35

26,15

 

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

20.5

22.65

25,60

 

Luật

 

23.10

26,20

 

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

22.35

24.50

26,65

 

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

20.5

22.50

25,85

 

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

21.75

24.10

26,60

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23.85

26

28

 

Thương mại điện tử

23.25

25.60

27,65

 

Quản lý dự án

22

24.40

26,75

 

Quan hệ công chúng

24

25.50

27,60

28,10

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

28

31

33,55

 

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

21.5

23.50

25,85

 

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

 

23

25,80

 

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

 

24.65

26.50

 

Kinh doanh số (E-BDB)

 

23.35

26.10

 

Phân tích kinh doanh (BA)

 

23.35

26.30

 

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

 

23.15

26

 

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

 

22.75

25.75

 

Công nghệ tài chính (BFT)

 

22.75

25,75

 

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

31.75

34,55

 

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

33.35

34,50

 

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

 

21.50

25,35

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

31.75

34,25

 

Ngân hàng (CT1)

 

 

26,95

 

Tài chính công (CT2)

 

 

26,55

 

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

 

 

27,25

 

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

 

26,25

 

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

 

26,65

 

Kinh tế học tài chính (FE)

 

 

24,50

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

35,55

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM