Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

·         Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)

·         Mã trường: DKK

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng

·         Địa chỉ: 

o    Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

o    Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

·         SĐT: 048.621.504

·         Email: uneti@vnn.vn

·         Website: http://uneti.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Dự kiến:

·         Đợt 1: 01/3 – 31/5/2021

·         Đợt 2: 01/6 – 30/6/2021

·         Đợt 3: 01/7 – 31/7/2021

·         Đợt 4: 01/8 – 15/8/2021

·         Đợt 5: 16/8 – 31/8/2021

·         Đợt 6: 01/9 – 15/9/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết quả học bạ THPT:

·         01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn khi Nhà trường triển khai thông báo thu hồ sơ xét tuyển);

·         01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;

·         01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

·         01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

·         01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.

·         Phương thức khác: Tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển kết quả thi từ các trường đại học có tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng và thông báo trên hệ thống website trước thời gian xét tuyển theo quy định.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Hạnh kiểm các học kỳ xét tuyển đạt loại Khá trở lên.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm trung bình môn Tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12 đạt 6,50 điểm trở lên.

c. Phương thức khác

- Tuyển thẳng: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 và các năm trước, đáp ứng được một trong các điều kiện sau:

+ Tham gia đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế gồm Olympic, khoa học và kỹ thuật; thí sinh đạt giải từ khuyến khích trở lên trong các kỳ thi học sinh giỏi, các môn thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố;

+ Học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.

- Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển đối với các thí sinh có kết quả thi từ các trường đại học khác: Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh bằng phương thức này theo quy định hiện hành và thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

·         Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

·         Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

II.  Các ngành tuyển sinh 

TT

Tên ngành

Mã ngành theo cơ sở đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học bạ THPT

I

Cơ sở Hà Nội

2372

1019

1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKK

A00; A01; C01 và D01


















A00; A01; C01 và D01

86

37

2

Ngành Công nghệ sợi, dệt

7540202DKK

21

9

3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKK

70

30

4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKK

122

52

5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKK

42

18

6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKK

52

22

7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKK

49

21

8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKK

237

101

9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKK

35

15

10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKK

456

196

11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKK

332

143

12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKK

70

30

13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKK

330

142

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKK

86

37

15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKK

A01 và D01

184

79

16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKK

A00; A01; C00 và D01

134

58

17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKK

A00; A01; B00 và D01

66

29

II

Cơ sở Nam Định

1032

445

1

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

7540204DKD

A00; A01; C01 và D01



















A00; A01; C01 và D01

35

15

2

Ngành Công nghệ sợi, dệt

7540202DKD

11

5

3

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

7510303DKD

35

15

4

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

7510302DKD

52

23

5

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

7510301DKD

33

14

6

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

7510203DKD

22

10

7

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

7510201DKD

21

9

8

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

7480201DKD

81

35

9

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

7480102DKD

35

15

10

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301DKD

191

82

11

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

7340201DKD

143

61

12

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử

7340121DKD

35

15

13

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7340101DKD

136

59

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

7480108DKD

37

16

15

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

7220201DKD

A01 và D01

79

34

16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn

7810103DKD

A00; A01; C00 và D01

57

25

17

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo
– Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản

7540101DKD

A00; A01; B00 và D01

29

12

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:

Ngành học



Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

-

15,50

16

18,50

Quản trị kinh doanh

16.75

16,75

17,50

20,50

Kinh doanh thương mại

16.5

16,75

16,50

19,50

Tài chính – Ngân hàng

15.75

15

16

18,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15.5

16,50

17,50

20

Kế toán

16.5

15,50

17

19,50

Công nghệ thông tin

15.5

18,50

19,50

22

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

-

16

17

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

-

17,50

18,50

21,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15.75

16

18,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

-

18,25

18,50

22

Công nghệ thực phẩm

16.5

15,50

16

19

Công nghệ sợi, dệt

15

15

15

18

Công nghệ dệt, may

18.5

17,50

18

21,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16.25

15,50

16,50

19

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM