Mã và thông tin Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

·         Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)

·         Mã trường: DQK

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

·         Loại trường: Dân lập

·         Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

·         SĐT: 0243 6336507

·         Email: tttt@hubt.edu.vn

·         Website: http://hubt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/



B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

- Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu.

+ Xét tuyển bằng học bạ: Xét tuyể liên tục đến tháng 02 năm 2022.

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi.

- Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển bằng học bạ:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

·         Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021); Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với thí sinh thi trước 2021).

·         Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

·         Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định, riêng khối ngành sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ)

·         Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

·         Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

·         Khối ngành sức khỏe theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

·         Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

·         Ngành Răng - hàm - mặt: 36.000.000đ/ kỳ.

·         Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.

·         Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.

·         Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.

·         Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.

·         Ngành Điện - điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.

·         Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ): 6.000.000đ/ kỳ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

Xét KQ thi TN THPT

Xét học bạ

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

10

10

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Thiết kế đồ họa

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

40

40

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Thiết kế nội thất

7580108

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2

15

15

H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

100

100

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

C14: Ngữ văn, Toán, GDCD

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

60

60

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

250

250

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

60

60

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A09: Toán, Địa lý, GDCD

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

50

50

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A09: Toán, Địa lý, GDCD

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

150

150

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

Kiến trúc

7580101

V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

25

25

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

V06: Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

25

25

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

C14: Ngữ văn, Toán, GDCD

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

10

10

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

20

20

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Y đa khoa

7720101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

100

50

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

75

75

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

70

70

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Răng Hàm Mặt

7720501

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

70

30

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

125

125

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25

25

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

250

250

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

125

125

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Quản lý nhà nước

7310205

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

50

50

C00: Toán, Hóa học, Sinh học

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

50

50

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

15

15

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

 

Thiết kế công nghiệp

13

18

14

18

15

Thiết kế đồ họa

13

18

14

18

15

Thiết kế nội thất

13

18

14

18

15

Ngôn ngữ Anh

16.5

18

17,5

18

17

Ngôn ngữ Nga

13

18

14

18

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

16.5

18

19

18

20

Kinh tế

-

-

14

18

 

Quản lý nhà nước

13

18

14

18

15,5

Quản trị kinh doanh

16.5

18

18,5

18

19

Kinh doanh quốc tế

16.5

18

20

18

15,6

Tài chính - ngân hàng

13

18

14

18

15,2

Kế toán

15

18

16

18

16

Luật kinh tế

16.5

18

18

18

15,5

Công nghệ thông tin

15

18

15,5

18

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

18

14

18

15,4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

18

18

18

15,1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

14

18

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

18

14

18

15

Kiến trúc

13

18

14

18

15

Quản lý đô thị và công trình

-

-

14

18

15,45

Kỹ thuật xây dựng

13

18

14

18

15

Y đa khoa

18

18

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

Dược học

16

20

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

21,15

Răng hàm mặt

18

18

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

22,1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16.5

18

18,5

18

15,05

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

18

14

18

15,55

Điều dưỡng

16

20

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

Ngôn ngữ Nga - Hàn

 

 

 

 

16,65

Quản lý kinh tế

 

 

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM