Mã và thông tin Trường Đại học Kinh Bắc
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Kinh Bắc
·
Tên tiếng Anh: Kinh
Bac University (UKB)
·
Mã trường: UKB
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1 : Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP.
Bắc Ninh. tỉnh Bắc Ninh
o Cơ sở 2 : 110B, Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà
Nội
·
SĐT: 0868.666.357 -
0868.666.355
·
Email: daihockinhbac.edu@gmail.com
·
Website:
o http://daihockinhbac.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaiHocKinhBac
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Theo lịch
tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT:
·
Với thí sinh tốt
nghiệp từ năm 2020 trở về trước: tuyển sinh liên tục theo các đợt trong năm.
·
Với thí sinh tốt
nghiệp năm 2021: Thời gian ĐKXT dự kiến bắt đầu từ ngày 20/7/2021 đến 5/8/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Thí
sinh điền đầy đủ thông tin vào Phiếu đăng ký xét tuyển và nộp cho Nhà trường
cùng với phí xét tuyển bằng các phương thức: trực tiếp tại trường, online hoặc
chuyển qua Bưu điện.
- Đối với xét tuyển bằng kết quả học tập THPT:
+ Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại
học Kinh Bắc.
+ Học bạ Gốc của 3 năm học THPT .
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập học
bạ THPT:.
·
Xét điểm TBC của 3 học
kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
·
Xét điểm TBC năm lớp
12.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm các môn theo tổ hợp
xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 2:
·
Điểm trung bình chung
(TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên hoặc
tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
·
Điểm TBC lớp 12 đạt từ
6.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên và xét tuyển thẳng
·
Thí sinh là các học
sinh khuyết tật đã tốt nghiệp THPT.
·
Thực hiện theo quy
định của Quy chế tuyển sinh Đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
·
Thí sinh thuộc diện ưu
tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét
tuyển và được nhận chính sách ưu tiên của Nhà trường.
6. Học phí
·
Học phí 484.000đ/1 tín
chỉ (tương đương 1.452.000đ/sinh viên/ 1 tháng).
·
Lộ trình tăng học phí
theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2015.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
Kế toán |
7340301 |
A00, D01, A01, C04 |
77 |
143 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, A01, C04 |
- |
- |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A01, C04 |
42 |
78 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340103 |
A00, A01, D01, C00 |
63 |
117 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D10 |
38 |
72 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
17 |
33 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00, A01, D01, C00 |
- |
- |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, D01, A01, C04 |
63 |
117 |
Công nghệ Kỹ thuật, điện tử, truyền thông |
7510302 |
A00, D01, A01, C04 |
- |
- |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, D01, C00 |
10 |
20 |
Kiến trúc |
7580102 |
V00, V01, V02, V03 |
- |
- |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh Bắc như
sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kế toán |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tài chính - ngân
hàng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật
điện tử, truyền thông |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Quản lý xây dựng |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Thiết kế thời trang |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Thiết kế nội thất |
15 |
15 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông |
|
|
|
15 |
6,0 |