Mã và thông tin Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

·         Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)

·         Mã trường: QST

·         Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2

·         Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

·         SĐT: (84) 286 2884 499 - (84) 287 3089 899

·         Email: webmaster@hcmut.edu.vn

·         Website: https://www.hcmus.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

·         Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

·         Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

 

·         Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD-ĐT khoảng 4% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

·         Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM từ 10 - 20% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

·         Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 15 - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

·         Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 từ 30 - 60% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

·         Phương thức 5: tối đa 1% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, gồm hai đối tượng là thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam và thí sinh người nước ngoài học THPT tại nước ngoài.

 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

·         Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia như sau:

·         Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.

·         Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Sinh học

7420101

A02; B00; B08

260

Sinh học (Chất lượng cao)

7420101_CLC

A02; B00; B08

40

Công nghệ sinh học

7420201

A02; B00; B08; D90

180

Công nghệ sinh học (Chương trình chất lượng cao)

7420201_CLC

A02; B00; B08; D90

100

Vật lý học

7440102

A00; A01; A02; D90

200

Hóa học

7440112

A00; B00; D07; D90

240

Hóa học (Chương trình chất lượng cao)

7440112_CLC

A00; B00; D07; D90

40

Hóa học (Chương trình liên kết Việt - Pháp)

7440112_VP

A00, B00, D07, D24

30

Khoa học Vật liệu

7440122

A00, A01, B00, D07

150

Địa chất học

7440201

A00, A01, B00, D07

100

Hải dương học

7440208

A00, A01, B00, D07

50

Khoa học môi trường

7440301

A00, B00, D08, D07

140

Khoa học môi trường (Chương trình chất lượng cao)

7440301_CLC

A00, B00, D08, D07

40

Toán học

7460101

A00, A01, B00, D01

210

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin

- Khoa học máy tính

- Kỹ thuật phần mềm

- Công nghệ thông tin

7480201_NN

A00, A01, B08, D07

400

Công nghệ thông tin - Chương trình CLC

7480201_CLC

A00, A01, B08, D07

440

Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến)

7480101_TT

A00, A01, B08, D07

80

Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Việt - Pháp

7480201_VP

A00, A01, D07, D29

40

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao

7510401_CLC

A00, B00, D07, D90

100

Công nghệ vật liệu

7510402

A00, A01, B00, D07

50

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

7510406

A00, B00, B08, D07

120

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D07, D90

160

Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình chất lượng cao)

7520207_CLC

A00, A01, D07, D90

80

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

A00, A01, A02, D90

50

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00, A01, B00, D07

50

Vật lý y khoa

7520403

A00, A01, A02, D90

40

Khoa học dữ liệu

7480109

 

90

Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết quốc tế (bằng do ĐH Kỹ thuật Auckland - AUT, New  Zealand cấp)

- Hướng trí tuệ nhân tạo

- Hướng Kỹ thuật phần mềm

- Hướng Khoa học dịch vụ

7480201_ZLD

 

100

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. HCM  như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Sinh học

16

603

16

630

18

608

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

-

-

18

662

Công nghệ sinh học

20.7

707

22,12

898

25

810

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

19.25

698

20,40

800

23,75

686

Vật lý học

16.00

642

16,05

 612

17

600

Hóa học

20.5

651

21,80

858

25

754

Hóa học - Chương trình CLC

 

 

 

 

22

703

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19.4

618

19,25

837

22

603

Khoa học Vật liệu

16.1

627

16,05

633

17

600

Địa chất học

16.05

 

16,05

621

17

600

Hải dương học

16

650

16,15

615

17

602

Khoa học môi trường

16

608

16

685

17

601

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

 

 

 

 

17

606

Toán học

16.05

607

16,10

626

20

609

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

22.75

781

25

930

27,20

880

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

21.2

770

23,20

850

25,75

703

Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến

21.4

777

 

 

 

 

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

20.1

619

21

839

24,70

675

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19.75

620

19,45

827

22,75

651

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16

601

16,05

691

17

605

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

17.85

600

20

780

23

653

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16.1

656

16,10

755

18

650

Kỹ thuật hạt nhân

16.9

652

17

606

17

623

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

 

 

24,60

958

26,65

903

Vật lý y khoa

 

 

 

 

22

670

Công nghệ vật liệu

 

 

 

 

18

602

Kỹ thuật địa chất

 

 

 

 

17

600

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

24

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM