Mã và thông tin Trường Đại học Hòa Bình
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Hòa Bình
·
Tên tiếng Anh: Hoa
Binh University (HBU)
·
Mã trường: ETU
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: Địa chỉ: Số 8
Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
·
SĐT: 0247.109.9669 -
0981.969.288
·
Email: peaceuniv@daihochoabinh.edu.vn
·
Website: http://daihochoabinh.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaBinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Phương thức 1 và 4: Dự
kiến đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước ngày 30/10 (thời gian xét tuyển có thể thay
đổi theo lịch của Bộ GD&ĐT)
·
Phương thức 2 và 5:
Đợt 1: 01/6 -
30/6/2021.
Đợt 2: 01/7 -
15/7/2021.
Đợt 3: 17/5 -
30/7/2021.
Đợt 4: 01/8 -
30/8/2021.
Đợt 5: 01/9 -
30/9/2021.
Đợt 6: 01/10 -
30/10/2021.
Đợt 7: 01/11 -
30/11/2021.
Đợt 8: 01/12 -
30/12/2021.
·
Phương thức 3: Dự kiến
đợt 1 trước 30/9, đợt 2 trước 30/11 tùy theo chỉ tiêu của khối ngành sức khỏe.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển kết quả học bạ THPT kết hợp kiểm tra đánh giá năng lực do ĐH Hòa Bình tổ
chức cho các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của các trường đại học.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm
bảo chất lượng sau khi có kết quả thi.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình hai học
kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm
trở lên; tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ
5.0 điểm trở lên; điểm trung bình cộng học tập năm lớp 12 đạt 5.0 trở lên.
- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Phương thức 4: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm
bảo chất lượng sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của các trường tổ
chức.
4.3. Chính sách ưu tiên
·
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
·
Các ngành Kế toán, Tài
chính - Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ
truyền thông: 470.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.500.000 đồng/ tháng).
·
Điều dưỡng: 550.000
đồng/ tín chỉ (khoảng 1.900.000 đồng/ tháng).
·
Dược học: 800.000
đồng/ tín chỉ (khoảng 2.500.000 đồng/ tháng).
·
Y học cổ truyền:
945.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 2.950.000 đồng/ tháng).
·
Các ngành còn lại:
530.000 đồng/ tín chỉ (khoảng 1.700.000 đồng/ tháng).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
50 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H00, H01, V00, V01 |
25 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
80 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D78 |
50 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
80 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, C01, D01 |
20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, C01, D01 |
20 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D07, D01 |
20 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, D08 |
100 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
75 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D07, D08 |
150 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, D01, D15, D78 |
40 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
A00, A01, C01, D01 |
20 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D78, D96 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D72, D96 |
80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D78 |
50 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D01, D72, D96 |
75 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D96 |
75 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D96 |
75 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thiết kế đồ họa |
15.00 |
15 |
16 |
Thiết kế nội thất |
15.00 |
15 |
16 |
Thiết kế thời trang |
15.00 |
15 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
Quản trị văn phòng |
|
|
|
Quản trị Marketing |
|
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
|
Tài chính ngân hàng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Kế toán |
15.00 |
15 |
16,5 |
Luật kinh tế |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ đa phương
tiện |
15.00 |
17 |
20 |
Kỹ thuật điện tử,
viễn thông |
16.50 |
17 |
20 |
Kiến trúc |
15.00 |
15 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Dược |
16.50 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
16.00 |
19 |
19,5 |
Quan hệ công chúng |
15.00 |
15 |
16,5 |
Công nghệ truyền
thông |
15.00 |
17 |
20 |
Công tác xã hội |
15.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
16.00 |
15 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ lữ
hành |
|
|
|
Quản trị hướng dẫn
du lịch |
|
|
|
Quản trị du lịch
cộng đồng |
|
|
|
Quản trị lưu trú du
lịch |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15.00 |
15 |
16,5 |
Y học cổ truyền |
|
21 |
24 |