Mã và thông tin Trường Đại học Giao thông Vận tải

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Giao thông Vận tải

·         Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)

·         Mã trường: GHA

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·         Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội

·         SĐT: (84.24) 37663311

·         Email: dhgtvt@utc.edu.vn

·         Website: https://www.utc.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn



B. THÔNG TIN TUYẾN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

·         Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo 4 phương thức

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2021 để xét tuyển

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT).

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức 4:

+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao).

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Phương thức 4:

+ Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu): Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên - theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

5. Học phí

·         Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2019-2020 học phí áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật là 301.000đ/1 tín chỉ, khối Kinh tế là 251.000đ/1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Tại cơ sở chính Hà Nội

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển
(dự kiến)

Theo kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp

Theo kết quả học bạ THPT

Tổng

Các chương trình đại trà

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

85

25

110

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

95

25

120

3

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

65

15

80

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

70

20

90

5

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, D01, D07

140

35

175

6

Kinh tế vận tải

7840104

A00, A01, D01, D07

140

35

175

7

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

110

-

110

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

40

10

50

9

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, D07

95

35

130

10

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

75

25

100

11

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, D07

35

15

50

12

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

380

-

380

13

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

A00, A01, D01, D07

35

15

50

14

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, B00, D01, D07

25

15

40

15

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

120

40

160

16

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

80

20

100

17

Kỹ thuật nhiệt

7520115

A00, A01, D01, D07

60

20

80

18

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

80

35

115

19

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

280

-

280

20

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

95

25

120

21

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D07

190

50

240

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D07

190

-

190

23

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

185

65

250

24

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01, D01, D07

25

15

40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

385

165

550

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

26

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205 QT

A00, A01, D01, D07

50

25

75

27

Công nghệ thông tin

(Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201 QT

A00, A01, D01, D07

45

15

60

28

Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103 QT

A00, A01, D01, D07

35

15

50

29

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QT-01

A00, A01, D01, D07

30

10

40

30

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)

7580201 QT-02

A00, A01, D01, D03

20

10

30

31

Kinh tế xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301 QT

A00, A01, D01, D07

30

10

40

32

Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301 QT

A00, A01, D01, D07

55

15

70

33

Quản trị kinh doanh

(Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

7340101 QT

A00, A01, D01, D07

40

10

50

Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

34

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng

(Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng)

7580302 LK

A00, A01, D01, D07

15

15

30

35

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)

7340101 LK

A00, A01, D01, D07

15

15

30

2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)

Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng

Theo học bạ THPT

Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2021

Tổng

1

Kiến trúc

7580101

A00, A01, V00, V01

30

10

 

40

2

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

30

20

 

50

3

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, D01, C01

30

20

 

50

4

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, C01

30

20

 

50

5

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

40

10

10

60

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C01

50

20

 

70

7

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01

70

20

 

90

8

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

60

20

 

80

9

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

70

20

20

110

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01

50

20

10

80

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, C01

60

20

10

90

12

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

80

 

20

100

13

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, C01

70

30

 

100

14

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

70

30

20

120

15

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

100

50

10

160

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

90

60

20

170

17

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, A01, D01, D07

20

20

 

40

18

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, C01

30

10

 

40

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Năm 2018 và 2019

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Xét theo học bạn

Xét theo điểm thi THPT QG

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu đường bộ

15

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường bộ

14.5

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu hầm

14

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường sắt

14

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt

14.15

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay

14.05

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay

14.25

 

 

Chuyên ngành Công trình giao thông công chính

14.45

 

 

Chuyên ngành Công trình giao thông đô thị

14.1

 

 

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

14.3

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật giao thông đường bộ

14

 

 

Nhóm Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT)

14.05

 

 

Ngành Quản lý xây dựng

15.1

 

 15

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

20,93 

14,50 

Ngành Kỹ thuật xây dựng

(gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng)

15

 

15,05 

Nhóm Kỹ thuật cơ khí (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí)

18.15

 

 

Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô)

18.7

 

20,95 

Nhóm Kỹ thuật cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro)

14

 20.57

 

Chuyên ngành Máy xây dựng

 

 

14,65

Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro

 

 

14,60

Ngành Kỹ thuật nhiệt

(gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Điều hòa không khí và thông gió CT xây dựng)

14.1

 

16,55 

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp; Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông)

17.45

 

 

Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông; Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

18.03

 

16,3018,45 

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông; Tự động hóa)

19.2

 

 20,95

Ngành Công nghệ thông tin

19.65

 

21,50 

Ngành Kinh tế xây dựng

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường; Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

18.3

 

 15,25

Ngành Kinh tế vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải và du lịch)

16.7

 

 15,65

Ngành Khai thác vận tải

(gồm các Chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị; Khai thác vận tải đa phương thức; Khai thác vận tải đường bộ thành phố; Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics)

16.55

 

19,10 

Ngành Kế toán

(Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

18.95

 

20,35 

Ngành Kinh tế

(Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)

18.4

 

 18,95

Ngành Quản trị kinh doanh

(gồm các Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị doanh nghiệp bưu chính viễn thông; Quản trị kinh doanh giao thông vận tải; Quản trị Logistics)

18.6

 

20,45 

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

14

 

14,60 

Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

14.2

 21,7

 14,65

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến)

14.05

 

 

Ngành Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

14

 

 

Ngành Kinh tế xây dựng

(Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

14.3

 

 

Ngành Kế toán

(Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

15.45

 

 

Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

14

 

14,80 

Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

 

 

19,95 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Cầu đường bộ)

 

 

 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường bộ; Kỹ thuật giao thông đường bộ)

 

 

15 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro)

 

20,23 

14,55 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường sắt, Cầu - Đường sắt; Đường sắt đô thị)

 

20,74 

14,93 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay; Cầu - Đường ô tô - Sân bay)

 

21,38 

 14,65

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị; Công trình giao thông công chính)

 

 23,38

 14,60

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường; Địa kỹ thuật công trình giao thông; Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)

 

 20,49

14,70 

Các chương trình tiên tiến, Chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)

 

 

14,55 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh)

 

 

14,60 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình Chất lượng cao Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

 

 

15,45 

Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

 

 14,65

Kỹ thuật xây dựng (chương tình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp)

 

 

 15,25

Kinh tế xây dựng (chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt - Anh)

 

 

 14,90

Kế toán (chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh

 

 

 17,35

2. Năm 2020 năm 2021

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

(gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

23,30

25,67

25,30

Tài chính - Ngân hàng

 

 

24,55

Kế toán

(chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

23,55

25,57

25,50

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)

22,80

25,40

25,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22

25,40

24,70

Khai thác vận tải

(gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

21,95

21,40

24,60

Kinh tế vận tải

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

20,70

22,42

24,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

25

26,65

26,35

Kinh tế xây dựng

(gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

20,40

23,32

24,00

Toán ứng dụng

(chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

16,40

18

23,05

Công nghệ thông tin

24,75

26,45

25,65

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

18

20,43

22,90

Kỹ thuật môi trường

(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

16,05

20,18

21,20

Kỹ thuật cơ khí

(gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

23,10

24,62

24,40

Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

23,85

25,90

25,05

Kỹ thuật nhiệt

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

21,05

22,65

23,75

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

 

22,85

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính

16,70

18

 

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe

16,35

18

 

Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực

19,40

18

 

Kỹ thuật ô tô

24,55

26,18

25,10

Kỹ thuật điện

(gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

21,45

23,48

24,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

(gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

22,40

23,77

24,35

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

24,05

25,77

25,10

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

23,85

Kỹ thuật xây dựng

(gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

17

19,50

21,10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

16,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(Chuyên ngành Cảng công trình biển)

16,55

18

17,15

Chuyên ngành Cầu đường bộ

17,10

19,50

 

Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ

17,15

18

 

Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro

16,75

18

 

Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị

17,20

18

 

Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay

16,20

18

 

Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị

16,15

18

 

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

16,45

18

 

Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình

16,10

18

 

Quản lý xây dựng

17,20

21,88

22,80

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

16,25

18

16,05

Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)

23,30

25,17

25,35

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)

20,70

23

24,00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16,20

18

16,30

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)

16,25

19,50

17,90

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

16,60

19,50

21,40

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

19,60

20,27

23,30

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

 

 

23,85

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM