Mã và thông tin Trường Đại học Giao thông Vận tải tp. Hồ Chí Minh
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
·
Tên tiếng Anh: Ho Chi
Minh City University of Transport (UT-HCMC)
·
Mã trường: GTS
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: Số 2, đường
Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
·
SĐT: 028.3899.1373
·
Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
·
Website: https://ut.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm
2021:
·
Đợt 1: Thí sinh đăng
ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế
hoạch chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
·
Các đợt bổ sung tiếp
theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
- Phương thức xét điểm học bạ:
·
Đợt 1 đăng ký xét
tuyển từ ngày 24/5/2021 đến hết ngày 02/7/2021.
·
Các đợt bổ sung tiếp
theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại https://ut.edu.vn và http://tuyensinh.ut.edu.vn
- Đại học chính quy chương trình Đào tạo nước
ngoài: Thời gian nhận hồ sơ ghi danh
·
Đợt 1 trước ngày
20/4/2021.
·
Các đợt tiếp theo (nếu
có) sẽ thông báo tại website http://iec.ut.edu.vn/
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của Nhà trường) được điền đầy đủ thông tin (Thí sinh tải Mẫu
phiếu ĐKXT tại đây: https://bit.ly/3ngRugj )
·
Bản sao học bạ Trung
học phổ thông (THPT).
·
Bản sao bằng tốt
nghiệp THPT (nếu có).
·
Bản sao giấy khai
sinh.
·
Bản sao giấy Chứng
minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
·
Bản sao hộ khẩu.
·
Bản sao các loại giấy
chứng nhận ưu tiên (nếu có).
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/nguyện vọng đăng ký xét tuyển (đối với phương thức xét tuyển bằng
điểm học bạ).
Lưu ý: yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc mang
theo bản chính để đối chiếu khi nộp trực tiếp tại trường.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
a. Đại học chính quy
– Xét tuyển dựa vào:
·
Điểm thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông 2021, gọi tắt là điểm thi THPT
·
Điểm trung bình môn
học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12), gọi tắt là điểm
học bạ
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp
với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Đại học chính
quy chương trình Đào tạo nước ngoài
·
Xét điểm trung bình
lớp 12 hoặc xét điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2
lớp 11 và HK1 lớp 12).
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đại học chính quy
·
Xét điểm thi THPT năm
2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường
sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét điểm học bạ: thí
sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang
điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển
là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11;
HK1 lớp 12.
b. Đại học chính quy
chương trình đào tạo với nước ngoài
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT.
·
Điểm trung bình lớp 12
đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên.
·
Thí sinh đạt Trình độ
Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh
Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị
Tiếng Anh.
5.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
6. Học phí
·
Mức thu học phí năm
học 2021-2022 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh
viên.
·
Học phí của Trường
thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại
học chính quy
a. Chương trình đại
trà
Tên ngành |
Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT |
Học bạ |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
75106051 |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
75106052 |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
75201031 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
75201032 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
A00, A01 |
35 |
15 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
75201301 |
A00, A01 |
42 |
18 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
75201302 |
A00, A01 |
28 |
12 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) |
75202011 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) |
75202012 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
7520207 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
75802011 |
A00, A01 |
32 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) |
75802012 |
A00, A01 |
32 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông
thủy) |
7580202 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
75802051 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
75802054 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) |
75802055 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
75803011 |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
75803012 |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
7840104 |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
78401061 |
A00, A01 |
42 |
18 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062 |
A00, A01 |
21 |
9 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
78401064 |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) |
78401065 |
A00, A01 |
21 |
9 |
b. Chương trình chất
lượng cao
Tên ngành |
Mã số xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Thi THPT |
Học bạ |
|||
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
7520103H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông |
7520207H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
7520216H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
75802051H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Kinh tế xây dựng |
7580301H |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
Khai thác vận tải
(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
Kinh tế vận tải
(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
7840104H |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
78401061H |
A00, A01 |
35 |
15 |
Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
78401062H |
A00, A01 |
21 |
9 |
Khoa học hàng hải
(chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
78401064H |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
c. Đại học liên
kết đào tạo với nước ngoài
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Hình thức xét tuyển |
Thời gian học |
Đơn vị cấp bằng |
|
Điểm TB |
Tổ hợp 3 môn |
||||
Quản lý Cảng và
Logistics |
80 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
2 năm đầu tại Việt Nam 2 năm cuối tại Hàn Quốc |
Trường ĐH Tongmyong
Hàn Quốc |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng (dự kiến) |
80 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
2 năm đầu tại Việt
Nam 2 năm cuối tại Hàn
Quốc |
Trường ĐH Quốc gia
Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc |
Quản trị và Kinh
doanh vận tải |
|||||
Quản lý Xây dựng |
30 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
3 năm học tại Việt
Nam |
Trường ĐH Solent
Vương quốc Anh |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
- |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác
máy tàu thủy |
14 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Thiết bị năng lượng
tàu thủy |
14 |
20 |
- |
- |
|
|
|
Công nghệ máy tàu
thủy |
- |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17.7 |
- |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
|
|
15 |
18 |
|
Kỹ thuật môi trường |
16.3 |
20 |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công
nghiệp |
17.5 |
- |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
Hệ thống điện giao
thông |
|
|
|
|
15 |
18 |
|
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
Điện tử viễn thông |
17.5 |
- |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá |
Tự động hoá công
nghiệp |
19.1 |
- |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu
thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14.4 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và
Máy xây dựng |
19.1 |
- |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
Cơ khí tự động |
|
|
|
|
21,6 |
26,25 |
|
Công nghệ thông tin |
19.5 |
- |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu |
17.5 |
- |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và
công nghiệp |
17.5 |
- |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
Kỹ thuật kết cấu
công trình |
|
|
|
|
17,5 |
24,29 |
|
Kỹ thuật nền móng và
công trình ngầm |
|
|
|
|
15 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
Xây dựng Công trình
thủy và thềm lục địa |
14 |
- |
17 |
18 |
|
|
Xây dựng cầu đường |
15.6 |
- |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
|
Xây dựng cầu hầm |
14 |
- |
17 |
18 |
|
|
|
Xây dựng đường bộ |
14.5 |
- |
17 |
18 |
|
|
|
Quy hoạch và thiết
kế công trình giao thông |
14 |
- |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
Xây dựng đường sắt -
Metro |
14 |
- |
17 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
17,8 |
- |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
Quản lý dự án xây
dựng |
|
|
|
|
19,5 |
25,56 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
19.6 |
- |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics
và vận tải đa phương thức, Quản lý và kinh doanh vận tải |
21.2 |
- |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình thủy |
Xây dựng
cảng và công trình giao thông thủy |
- |
- |
- |
18 |
15 |
18 |
Logistics và quản
lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics
và vận tải đa phương thức |
|
|
|
|
25,4 |
28,83 |
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
|
|
|
23,8 |
26,99 |
II. Chương trình đào
tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
20 |
14 |
18 |
15 |
18 |
Vận hành khai thác
máy tàu thủy |
- |
- |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý hàng hải |
17.3 |
20 |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
|
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
Điện tử viễn thông |
16.8 |
22 |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí ô tô |
19.0 |
25.5 |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
Kỹ thuật xây dựng |
16.4 |
23.5 |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
|
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
14.7 |
20.5 |
17 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
17 |
24 |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
|
Kinh tế vận tải |
18.8 |
25.7 |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics
và vận tải đa phương thức |
20.9 |
27.3 |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
Công nghệ thông tin |
|
- |
- |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa |
|
- |
- |
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |