Mã và thông tin Trường Đại học Dân lập Đông Đô
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Đông Đô
·
Tên tiếng
Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
·
Mã trường: DDD
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Từ xa - Ngắn hạn
·
Địa chỉ:
o Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa,
Chương Mỹ, Hà Nội
o Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh -
P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
·
SĐT: 024 3771 9960 -
024 3771 9961
·
Email: contact@hdiu.edu.vn
·
Website: http://www.hdiu.edu.vn//
· Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ
xét tuyển:
·
Đợt 1: Từ ngày
15/03/2019 đến ngày 30/06/2019.
·
Đợt 2: Từ ngày
25/07/2019 đến ngày 30/10/2019.
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT và tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
·
Xét tuyển dựa vào học
bạ THPT: Tổng điểm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào
tạo và của trường; Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt khá trở lên.
6. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
A00, A01, A06, B00 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, D08, C08 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, A02,
D01 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
7520207 |
A00, A01, B00, D01 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
Kiến trúc |
7580101 |
H00 - Ngữ văn, Năng
khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2; H02 - Toán, Năng
khiếu vẽ MT1, Năng khiếu vẽ MT 2; V00 - Toán, Vật lí,
Vẽ Mỹ thuật; V01 - Toán, Ngữ văn,
Vẽ Mỹ thuật |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, B00, D01 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, B00, D01 |
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
D01, C00, C14, C09 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
Du lịch |
7810101 |
A00, A01, D01, C00 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, C00 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
D01, A01, D14, C00 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
A00, A01, D01, C00 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00, A01, D01, C00 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, A01, B00, C00 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, B00, D01 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D1, A01, D14, C00 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D08, D01 |
Dược học |
7720201 |
A00, A02, B00, D07 |
Xét nghiệm y học |
7720606 |
A00, A02, B00, D07 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Điểm xét tuyển năm 2018 |
|
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13 |
16,5 |
Công nghệ sinh học |
13 |
16,5 |
Công nghệ Thông tin |
13 |
16,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
13 |
16,5 |
Kỹ thuật Xây dựng |
13 |
16,5 |
Kiến trúc |
13 |
16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
13 |
16,5 |
Quản trị Kinh doanh |
13 |
16,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
16,5 |
Quan hệ Quốc tế |
13 |
16,5 |
Luật kinh tế |
13 |
16,5 |
Việt Nam học (Du lịch) |
13 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16,5 |
Ngôn ngữ Trung |
13 |
16,5 |
Thông tin học |
13 |
16,5 |
Kế toán |
13 |
16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 |
16,5 |
Điều dưỡng |
13 |
16,5 |
Thú y |
13 |
16,5 |