Mã và thông tin Trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang
Ký hiệu: TTG
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: 0733860606
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang)
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức tuyển sinh sau:
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 4 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1, HK2 lớp 12).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Ngành học.
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1.500
| |||
1
|
Kế toán
|
52340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
35
35
20
10
|
2
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
30
30
30
10
|
3
|
Tài chính ngân hàng
|
52340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
20
10
10
|
4
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
15
15
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
52510103
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
15
15
|
6
|
Công nghệ Thực phẩm
|
52540101
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
40
40
20
20
|
7
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
52620301
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
15
15
10
10
|
8
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
10
10
10
10
|
9
|
Công nghệ Sinh học
|
52420201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Sinh học, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học.
|
30
30
20
20
|
10
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
52510201
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
20
10
10
|
11
|
Văn học
|
52220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.
Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh
|
20
20
20
10
|
12
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
10
10
10
10
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52510303
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
25
25
20
10
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
20
15
15
10
|
15
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Toán, Vật lý, Hóa học;
Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh.
|
15
15
10
10
|
16
|
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở
|
Các môn cơ sở ngành tương ứng
|
200
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:
|
150
| |||
Ngành học sư phạm
|
150
| |||
1
|
Giáo dục mầm non
|
51140201
|
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.
|
75
75
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi (điểm TB môn học) trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BGD&ĐT quy định.
- Các trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm của bài thi/môn thi (điểm TB môn học) theo thứ tự trong tổ hợp xét tuyển, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Trường Đại học Tiền Giang dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 và 40% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập 4 học kỳ THPT, Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức các ngành cho từng tổ hợp bài thi/môn thi.
7. Tổ chức tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT (dự kiến)
- Đợt 1: thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia.
Thời gian dự kiến nhận phiếu ĐKXT cho các đợt xét tuyển bổ sung:
- Đợt 2: 13/08 - 22/08 - Đợt 3: 23/08 - 01/09
- Đợt 4: 05/09 - 14/09 - Đợt 5: 15/09 - 24/09
- Đợt 6: 25/09 - 04/10 - Đợt 7: 05/10 - 14/10
- Đợt 8: 15/10 – 24/10 - Đợt 9: 25/10 - 03/11
Thời gian cụ thể của từng đợt xét tuyển được thông tin trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.
2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Đăng ký trực tuyến (online).
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.
8. Chính sách ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển
10. Học phí dự kiến