Mã và thông tin Trường Đại học Bạc Liêu
Trường Đại học, Học Viện, Cao đẳng tại Bạc Liêu
Trường Đại học Bạc Liêu
Ký hiệu: DBL
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Điện thoại: 07813 822 653
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học nghề, trung cấp nghề;
- Người đã tốt nghiệp trung cấp nghề phải là người đã tốt nghiệp trung học cơ sở, đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Người đã tốt nghiệp trung học các năm trước chỉ đăng ký các môn thi phục vụ cho tuyển sinh đại học, cao đẳng tại các hội đồng thi THPT quốc gia (nếu xét tuyển từ kết quả thi THPT QG).
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017;
- Xét tuyển từ kết quả học tập của bậc THPT (học bạ);
- Kết hợp xét tuyển điểm thi THPT QG hoặc kết quả điểm học bạ với thi môn năng khiếu (đối với ngành GD Mầm Non và GD Thể chất).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển (chọn 1 trong các tổ hợp môn)
|
Phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Đại học
|
540
|
|||
Quản trị kinh
doanh
|
52340101
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Kế toán
|
52340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
90
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Tài chính –
Ngân hàng
|
52234021
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Công nghệ
thông tin
|
52480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Nuôi trồng
thủy sản
|
52620301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Bảo vệ
thực vật
|
52620112
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Chăn nuôi
|
52620105
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Tiếng
Việt và Văn hóa Việt Nam
|
52220101
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
A07: Toán, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
|
Từ học bạ THPT
|
60
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh,
KHXH
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng
Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng
Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng
Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng
Anh
D78: Văn, Tiếng Anh,
KHXH
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Khoa học môi
trường
|
52440301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Cao đẳng Sư phạm
|
295
|
|||
Giáo dục Tiểu
học
|
51140202
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
A07: Toán, Sử, Địa
C03: Toán, Văn, Sử
|
Từ học bạ THPT
|
100
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh,
KHXH
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Sư phạm Tiếng
Anh
|
51140231
|
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
D09: Toán, Sử, Tiếng
Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng
Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng
Anh
|
Từ học bạ THPT
|
30
|
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
D78: Văn, Tiếng Anh,
KHXH
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Giáo dục Mầm
Non
|
51140201
|
Toán, Văn, và thi
môn năng khiếu: đọc, kể chuyện, hát
|
Xét tuyển kết hợp thi tuyển
|
145
|
Giáo dục thể
chất
|
51140206
|
Toán, Sinh, và thi
môn năng khiếu Thể dục thể thao
|
Xét tuyển kết hợp thi tuyển
|
20
|
Cao đẳng ngoài Sư
phạm (Theo quy định của Bộ LĐ-TB và XH)
|
165
|
|||
Kế toán
|
51340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
D90: Toán, Tiếng
Anh, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Công nghệ
thông tin
|
51480201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
30
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Nuôi trồng
thủy sản
|
51620301
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
50
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Dịch vụ thú y
|
51640201
|
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng
Anh
B00: Toán, Sinh, Hóa
D07: Toán, Hóa,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
25
|
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Sinh, Hóa
A16: Toán, Văn, KHTN
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
|||
Việt Nam học
Chuyên
ngành Hướng dẫn DL, Chuyên ngành Văn hóa DL
|
51220 113
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
|
Từ học bạ THPT
|
30
|
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn,
Tiếng Anh
C15: Toán, Văn, KHXH
D78: Văn, Tiếng Anh,
KHXH
|
Từ kết quả thi THPT Quốc gia 2017
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
* Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định;
- Đối với ngành Giáo dục Mầm Non, Giáo dục thể chất thí sinh cần phải đáp ứng yêu cầu về điểm thi năng khiếu và yêu cầu về ngoại hình.
* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
a) Xét từ kết quả thi THPT Quốc gia:
- Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ):
- Điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10).
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh, địa phương thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định trên. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường xét tuyển với mức điểm bình đẳng giữa các tổ hợp, điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn không chênh lệch.
- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Điểm thi môn năng khiếu phải từ 5.0 điểm trở lên đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non và ngành Cao đẳng Giáo dục thể chất.
7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức nhận hồ sơ: Đăng ký xét tuyển trực tuyến, gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Thông tin liên hệ chi tiết: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bạc Liêu
- Địa chỉ: Số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Điện thoại: 07813 821 107
- Website: blu.edu.vn
8. Chính sách ưu tiên
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển năng khiếu: 300.000đ/thí sinh.
10. Học phí dự kiến
Dự kiến:
- Các ngành đại học: 6.500.000đ/năm (riêng ngành ĐH Công nghệ thông tin 7.500.000đ/năm);
- Các ngành cao đẳng: 5.200.000đ/năm (riêng ngành CĐ Công nghệ thông tin 6.100.000đ/năm);
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí.