Mã và thông tin Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

·         Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)

·         Mã trường: DDM

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

o    Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

·         SĐT: 0203.3871.292

·         Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

·         Website: http://www.qui.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển:

·         Đợt 1: 15/03 – 14/06/2021

·         Đợt 2: 15/06 – 30/07/2021

·         Đợt 3: 01/08 – 30/09/2021

·         Đợt 4: 01/10 – 30/11/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 2021

- Hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (Xét học bạ)

·         Học bạ THPT (bản sao hợp lệ);

·         Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao hợp lệ ) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời nếu tốt nghiệp năm 2021;

·         Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của trường;

·         Giấy chứng nhận ưu tiên bản sao hợp lệ (nếu có);

·         01 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận (của thí sinh hoặc người thân), số điện thoại liên hệ vào mục người nhận.

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

·         Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành.

·         Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT ).

·         Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2021.

·         Xét tuyển theo học bạ THPT.

·         Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia 2021

·         Tổng điểm 03 môn thi theo tổ hợp môn ĐKXT đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định.

·         Với các ngành còn lại: Kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường qui định.

- Xét tuyển theo học bạ THPT

·         Tổng ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và ĐTB HK1 lớp 12 + điểm ứu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên.

·         Tổng ĐTB của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển (năm lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16.0 điểm trở lên.

- Xét tuyển thẳng

·         Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

·         Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kế toán, gồm 01 chuyên ngành:

7340301

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh

- Kế toán tổng hợp

Quản trị kinh doanh

7340101

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị dịch vụ - Du lịch – Khách sạn – Lữ hành

Tài chính - ngân hàng

7340201

-Tài chính doanh nghiệp

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa

- Công nghệ đo lường và điều khiển

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ cơ điện mỏ

- Công nghệ cơ điện

- Công nghệ điện lạnh

- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng

- Công nghệ thiết bị điện – điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - Tin học công nghiệp

Kỹ thuật mỏ

7520601

- Kỹ thuật mỏ hầm lò

- Kỹ thuật mỏ lộ thiên

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

7510201

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô

Công nghệ thông tin

7480201

- Hệ thống thông tin

- Công nghệ phần mềm

- Mạng máy tính

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

Kỹ thuật địa chất

7520501

- Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

- Địa chất mỏ

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

18

13

16

15

16

Quản trị kinh doanh

13

18

13

16

15

16

Tài chính ngân hàng

13

18

13

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

18

13

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

13

16

15

16

Kỹ thuật mỏ

13

18

13

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

18

13

16

15

16

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

18

13

16

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

18

13

16

15

16

Công nghệ thông tin

13

18

13

16

15

16

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

18

13

16

15

16

Kỹ thuật địa chất

13

18

13

16

15

16

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM