Mã và thông tin Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Vĩnh Phúc
·
Tên tiếng Anh: Vĩnh
Phuc College
·
Mã trường: C16
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông - Tại chức
·
Địa chỉ: Phường Trưng
Nhị, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
·
SĐT: 02113.868.188 -
02113.868.247
·
Email: cdspvinhphuc@gmail.com
·
Website: http://caodangvinhphuc.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/TruongCaoDangVinhPhuc/
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
·
Tuyển sinh nhiều đợt
trong năm.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường: www.
caodangvinhphuc.edu.vn).
·
Bằng tốt nghiệp THPT
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp
năm 2020 (photo công chứng). Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp(photo công
chứng) đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
·
Học bạ THPT (photo
công chứng). Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (photo công chứng)
đối với các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp cùng chuyên ngành.
·
4 ảnh cỡ 3x4 (chụp
không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
·
2 phong bì dán tem và
ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
·
Các giấy tờ ưu tiên
(photo công chứng) (nếu có)
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ cao đẳng: Thí sinh
đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
·
Hệ trung cấp, sơ
cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
a. Đối với thí sinh
tốt nghiệp THPT: Nhà trường kết
hợp 2 phương thức xét tuyển
·
Phương thức 1 (Xét
tuyển dựa vào kết quả thi THPTQG 2020): Thi năng khiếu kết hợp sử dụng kết quả
kỳ thi của thí sinh dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia năm 2020
(THPTQG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tổ hợp môn dùng để xét tuyển
theo quy định của nhà trường tại Đề án này. Số lượng 30% chỉ tiêu đăng ký tuyển
sinh.
·
Phương thức 2 (Sử dụng
kết quả học tập THPT): Thi tuyển năng khiếu và xét Điểm trung bình cả năm lớp
12. Số lượng 70% chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh.
·
Xét tuyển thẳng: Theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Đối với thí sinh
tốt nghiệp đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Giáo dục Mầm non, nhà trường tổ chức thi tuyển 03 môn:
·
Môn Kiến thức chuyên
môn: Ngữ văn.
·
Môn Cơ sở ngành: Nội
dung thi gồm Tâm lý lứa tuổi sư phạm và Giáo dục học.
·
Môn Chuyên ngành: Thi
năng khiếu Hát và Kể diễn cảm.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1 (Sử
dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020)
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
·
Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Điểm xét tuyển: Nhà
trường sử dụng kết quả của ba môn thi: Ngữ Văn, Toán và Năng khiếu (Đọc diễn
cảm, Hát) để xét tuyển. Nhà trường công nhận kết quả thi các môn năng khiếu năm
2020 đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại trường Đại học (nếu trùng với môn
thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm
của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên từ 13,5 trở lên.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi
THPT quốc gia.
b. Phương thức 2 (Thi
tuyển năng khiếu và xét Điểm trung bình cả năm lớp 12)
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Đối ngành Giáo dục Mầm non:
·
Điều kiện dự tuyển:
Người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
·
Điểm xét tuyển là Điểm
trung bình cộng của điểm các bài thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm
trung bình cộng lớp 12. Điểm xét tuyển từ 6,5 trở lên.
·
Nhà trường công nhận
kết quả thi các môn năng khiếu năm 2020 đối với thí sinh dự thi cùng ngành tại
trường Đại học (nếu trùng với môn thi năng khiếu nhà trường đã thông báo).
- Đối với các ngành ngoài sư phạm:
·
Tổng Điểm trung bình
môn lớp 12 của tổ hợp môn dùng để xét tuyển theo ngành từ 13.5 trở lên.
·
Hạnh kiểm lớp 12 từ
trung bình trở lên.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn
xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà
trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện
vọng cao nhất).
5.3. Chính sách ưu
tiên
·
Đối tượng ưu tiên: Đối
tượng ưu tiên theo quy định Điều 7 của QC 07 (đối với các ngành sư phạm) và Phụ
lục của QC 05 (đối với các ngành ngoài sư phạm).
·
Khung điểm ưu tiên
theo đối tượng và khu vực: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối
tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư
điểm) tương ứng với tổng điểm 3 môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân
hệ số theo thang điểm 10.
6. Học phí
·
Theo Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -
2016 đến năm học 2020 - 2021.
·
Theo Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND, của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 21 tháng 7 năm 2016
về Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập và hỗ trợ học
phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa
bàn tỉnh.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng chính
quy
·
Thời gian đào tạo: 03
năm.
Ngành học
|
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Hệ Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
5140201 |
- PT1: M00 (Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu :
Đọc diễn cảm, Hát) - PT2: Điểm trung bình cộng của điểm các bài
thi Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) và Điểm trung bình cộng lớp 12 |
200 |
600 |
Hệ cao đẳng ngoài sư
phạm |
|
|
|
|
Tin học ứng dụng |
6480205 |
A00, A01, A16, D90 |
05 |
15 |
Khoa học thư viện |
6320206 |
C00, C15, C21, A12 |
05 |
15 |
Kế toán |
6340301 |
A00, A01, A16, D90 |
05 |
15 |
Việt Nam học |
6220103 |
C00, D01, D72, D90 |
05 |
15 |
Tiếng Anh |
6220201 |
D01, D72, D90 |
05 |
15 |
2. Hệ trung cấp chính
quy
·
Thời gian đào tạo đối
với thí sinh tốt nghiệp THPT: 02 năm.
·
Thời gian đào tạo đối
với thí sinh tốt nghiệp THCS: 03 năm.
Ngành đào tạo/mã ngành |
Chỉ tiêu |
Hình thức thi, Xét tuyển Điều kiện đăng ký |
Thanh nhạc (5210225) |
10 |
- Xét theo ĐTB các
môn cả năm lớp 12 và thi |
Đàn Guitare
(5210217) |
5 |
|
Đàn Organ (5210224) |
5 |
|
Hội họa (5210103) |
10 |
|
Thư viện (5320205) |
5 |
|
Nghiệp vụ lễ tân
(5810203) |
10 |
- Xét theo ĐTB các
môn cả năm lớp 9. |
Hướng dẫn du lịch
(5810103) |
5 |
|
NT múa dân gian dân
tộc (5210207) |
10 |
- Xét theo ĐTB các
môn cả năm lớp 9 và thi năng khiếu chuyên ngành |
Đàn Guitare
(5210217) |
5 |
|
Thanh nhạc (5210225) |
10 |
|
Đàn Organ (5210224) |
10 |
|
Hội họa (5210103) |
10 |
3. Hệ sơ cấp
·
Thời gian đào tạo: 03
- 06 tháng
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hình thức thi, Xét tuyển Điều kiện đăng ký |
Đàn Guitare |
5 |
Thí sinh đã tốt
nghiệp THCS và sức khỏe phù hợp với nghề cần học đều được tuyển sinh học nghề
trình độ sơ cấp. |
Đàn Organ |
10 |
|
NT múa dân gian dân
tộc |
5 |
|
Hội họa |
10 |
|
Thiết kế thời trang |
10 |
|
Thiết kế đồ họa |
5 |
|
Điêu khắc |
5 |
|
Hướng dẫn du lịch |
10 |
|
Nghiệp vụ lễ tân |
10 |
|
Quản trị khách sạn |
10 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển các
ngành hệ cao đẳng sư phạm chính quy:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học
(Toán - Tin) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Hóa học (Hóa
- Sinh) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Tin học (Tin
- KTCN) |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Địa lý (Địa
- Sử) |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
16 |
16 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
15 |
15 |
16 |
16 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
15 |
15 |
16 |
16 |
16,50 |
16,50 |
Sư phạm Mỹ thuật (Mỹ
thuật - Âm nhạc) |
15 |
15 |
- |
- |
|
|