Mã và thông tin trường Học viện Quản lý Giáo dục
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
·
Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
·
Mã trường: HVQ
·
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
·
SĐT: 04-3864.3352
·
Email: hvqlgd@moet.edu.vn
·
Website: http://naem.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/
B.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học
bạ)
·
Đợt 1: từ nay đến 30/5/2021.
·
Đợt 2: từ 01/6 đến 15/6/2021.
·
Đợt 3: từ 16/06 đến 30/06/2021
·
Đợt bổ sung (dự kiến): từ 01/7 đến 30/8/2021.
Chú ý: Thời gian có thể điều chỉnh. Khi có điều chỉnh, Học viện
sẽ thông báo cụ thể bằng văn bản.
- Phương thức 2: Học viện xét tuyển theo ngành và dựa vào kết
quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
·
Đợt 1: Theo thời gian Bộ GD&ĐT quy định, Học viện sẽ thông báo cụ thể sau
·
Đợt bổ sung: Học viện sẽ thông báo các đợt xét tuyển bổ sung sau khi thời kết thúc xét tuyển 1.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
·
Đối tượng 1: Thí sinh gửi hồ sơ về Sở GDĐT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Đối tượng 2, 3, 4, 5: Thí sinh gửi hồ sơ về Học viện Quản lý giáo dục theo thời hạn quy định của Học viện Quản lý giáo dục và Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1:
·
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện (download mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);
·
Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
·
Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 có thể nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời sau khi trúng tuyển và làm thủ tục nhập học).
·
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
·
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện).
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin
tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Phương thức 3:
+ Đối tượng 1: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối tượng 2,3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (mẫu kèm
theo) và bản sao công chứng hợp lệ các giấy tờ sau:
·
Giấy chứng nhận đoạt giải tại các Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố hoặc tại Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố; (đối tượng 2).
·
Học bạ THPT; (Đối tượng 3,4,5).
·
Chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên (đối tượng 5);
·
Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ).
·
Phương thức 2: Học viện xét tuyển theo ngành và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
·
Học viện nhận hồ sơ có điểm xét tuyển Học bạ đạt từ 17,0 điểm trở lên. Thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục theo kết quả học tập 03 học kỳ gồm HK1 năm lớp 11, HK2 năm lớp 11, HK1 năm lớp 12.
·
Thí sinh được xét trúng tuyển ở phương thức xét tuyển dựa vào học bạ chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Phương thức 3: Đối tượng xét tuyển: Học viện tuyển thẳng vào
tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
·
Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đốitượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
·
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành
phố;
·
Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
·
Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (đối với học sinh TN năm 2021 chỉ xét HK1 năm lớp 12);
·
Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên học kỳ 1 năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí của Học viện Quản lý Giáo dục năm học
2020-2021 như sau:
·
Mức học phí tối đa đối với các ngành: 9.800.000đ/1 năm học.
·
Riêng ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/1 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản lý giáo dục
|
7140114 |
A00; A01; C00; D01 |
Tâm lý học giáo dục
|
7310403 |
A00; B00; C00; D01 |
Công nghệ thông tin
|
7480201 |
A00; A01; D01; D10 |
Giáo dục học |
7140101 |
A00; A01; C00, D01 |
Kinh tế giáo dục |
7149001 |
A00; B00; D01; D10 |
Quản trị văn phòng
|
7340101 |
A00; A01; D01; C00 |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
A01; D01; D10; D14 |
C.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn
của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giáo dục học |
17 |
15 |
15 |
Quản lý giáo dục |
17 |
15 |
15 |
Tâm lý học giáo dục |
16 |
15,5 |
15 |
Kinh tế giáo dục |
16 |
19 |
15 |
Công nghệ thông tin |
16 |
15 |
15 |
Quản trị văn phòng |
|
|
15 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |