Mã và thông tin trường Học viện Ngân hàng (Cơ sở Hà Nội)
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Ngân hàng
·
Tên tiếng Anh: Banking
Academy
·
Mã trường: NHH
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
·
Loại trường: Công lập
·
Địa chỉ: Số 12, đường
Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội
·
SĐT: +84 243 852 1305
·
Email: info@hvnh.edu.vn - truyenthong@hvnh.edu.vn
·
Website: http://hvnh.edu.vn
· Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Tuyển sinh các đối
tượng đáp ứng quy định tại Điều 5 Quy chếtuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư
số09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng.
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả thi THPT năm 2021.
·
Xét tuyển dựa trên
chứng chỉ ngoại ngữquốc tế.
·
Xét tuyển dựa trên kết
quả học tập THPT (học bạ THPT).
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
·
Học viện Ngân hàng xét
tuyển thẳng đối với các đối tượng theo Khoản 2, Điều 7 Quy chếtuyển sinh hiện
hành.
b. Xét tuyển dựa trên
kết quảthi THPT năm 2021
·
Thí sinh có tổng điểm
thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT
2021).
c. Xét tuyển dựa trên
chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có
một trong các chứng chỉ sau: IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ
72 điểm trở lên, TOEIC (4 kỹ năng) từ 665 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ
N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông
tin quản lý định hướng Nhật Bản). Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ
sơ xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Đối với thí sinh có thi THPT 2021 môn Tiếng
Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 03môn thuộc tổ hợp của ngành đăng
ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau
khi có kết quả thi THPT 2021).
+ Đối với thí sinh không thi THPT 2021 môn
Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2021 của 02 môn thuộc tổ hợp của
ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất
lượng của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2021).
d. Xét tuyển dựa trên
kết quả học tập THPT (học bạTHPT)
- Đối với thí sinh hệ
chuyên của trường THPT chuyên quốc gia
·
Điều kiện nộp hồ sơ
xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ
hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
- Đối với thí sinh
hệkhông chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệchuyên của trường
THPT chuyên tỉnh/thanh phố
·
Điều kiện nộp hồ sơ
xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ
hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 7.5 trở lên
- Đối với thí sinh hệ
không chuyên (các đối tượng thí sinh còn lại)
·
Điều kiện nộp hồ sơ
xét tuyển:Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc
tổhợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất
lượng: Thí sinh có tổng điểm
thi THPT 2021 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng
đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT
2021).
5. Học phí
Mức học phí của Học viện Ngân hàng đối với sinh
viên hệ chính quy chương trình đại trà như sau:
·
Đào tạo theo niên chế:
980.000đ/ tháng.
·
Đào tạo theo tín chỉ:
277.000đ/ tháng.
Xem chi tiết học
phí các hệ đào tạo và chương trình đào tạo tại đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D09 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) |
7340101_AP |
A00, A01, D01, D07 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D09 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) |
7340201_AP |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Chương trình Cử nhân Chất lượng cao) |
7340301_AP |
A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện
Ngân hàng và Đại học CityU) |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp
bằng) |
7340101_IV |
A00, A01, D01, D07 |
Tài chính - ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song
bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) |
7340201_I |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song
bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07 |
Kế toán (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) |
7340301_J |
A00, A01, D01, D07 |
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng) |
7340405_J |
A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107_A |
A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế |
7380107_C |
C00, D14, D15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Quản trị kinh doanh |
20.25 |
22,25 |
25,3 |
Tài chính - ngân
hàng |
20.25 |
22,25 |
25,5 |
Kế toán |
20.50 |
22,75 |
25,6 |
Hệ thống thông tin
quản lý |
20 |
21,75 |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
20.25 |
22,25 |
25,3 |
Luật kinh tế |
23.75 |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN) 27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
Kinh tế |
20 |
22 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
21.25 |
23 |
25 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng
và Đại học CityU) |
19.25 |
20,5 |
23,5 |
Quản trị kinh
doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp
bằng) |
- |
20,5 |
23,5 |
Tài chính - ngân
hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học
viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) |
19 |
20,75 |
22,2 |
Quản lý Tài chính -
kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) |
17.75 |
|
|
Kế toán (Liên
kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện
Ngân hàng và Đại học Sunderland) |
|
20 |
21,5 |
Kế toán (định
hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng
Anh) |
|
22,75 |
25,6 |
Kế toán (định
hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng
Nhật) |
|
22,75 |
|
Hệ thống thông
tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng,
Tổ hợp XT: Tiếng Anh) |
|
21,75 |
25 |
Hệ thống thông
tin quản lý (định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng,
Tổ hợp XT: Tiếng Nhật) |
|
21,75 |
|