TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT LÀM QUEN CỤM TỪ: BÚT CHÌ, CÁI CẶP
TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT LÀM
QUEN CỤM TỪ: BÚT CHÌ, CÁI CẶP
I.Mục đích yêu cầu:
1.kiến thức:
+ Hiểu nghĩa của các từ, chỉ vào
tranh và nói được các từ : - Cái cặp, bút chì.
+ Hiểu nghĩa các câu: “ Cái
cặp màu xanh”. “ Bút chì của bé”
2 kĩ năng:
+ Hiểu nghĩa và
nói chính xác các từ: -
Cái cặp, bút chì.
3. Thái độ :
- Tham gia học các từ mới và vận dụng các từ “- Cái cặp, bút chì..” vào
câu nói
II. Chuẩn bị:
* Đồ dùng: - Hệ thống câu
hỏi.
-Vật thật: cái cặp, bút chì.
- Thẻ chữ rời.
* Địa điểm: Phòng học.
III. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
|
Hoạt động của trẻ
|
Hoạt động 1: Ổn định, dẫn dắt, giới thiệu
- Cô cho trẻ hát bài hát
“Em đi mẫu giáo”
- Đàm thoại bài hát.
- Giới thiệu hoạt động.
Hoạt động 2: Cung cấp lại từ
- Cho trẻ xem tranh và dưới tranh có từ “Cái cặp”.
- Cô đọc
mẫu 3 lần, sau đó cô giải thích cho trẻ biết Cái cặp tiếng hre đọc là.....
- Cô cho cả lớp đọc 2-3 lần, tổ nhóm, cá nhân đọc.
- Tương tự cho trẻ đọc với các từ còn lại
Hoạt động 3: Luyện
câu nói
- Cô hỏi: Đây là cái gì ?
- Cô treo tranh và gắn thẻ câu: Đây là Cái cặp
- Cô đọc mẫu 3 lần, sau đó cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân đọc
- Tương tự cô thực hiện với các từ còn lại
Hoạt động 4:
Luyện đối thoại
* Giáo
viên đặt câu hỏi và trẻ trả lời theo mẫu câu, trẻ lắng nghe.
- GV chỉ vào tranh và hỏi: Đây là cái gì? Và tự trả lời: Đây là Cái cặp
- Tương tự cô thực hiện với các từ còn lại
* Giáo viên hỏi và trẻ trả lời:
- Đây là cái
gì?
- Trẻ trả lời: Đây là Cái cặp
- Tương tự thực
hiện với các từ còn lại
* Trẻ
hỏi giáo viên trả lời
- Trẻ hỏi: Đây là cái gì?
Hoạt động 5: Thực hành theo tình huống
- Cô cho trẻ
xem tranh về các từ trẻ vừa học, trẻ quan sát và hỏi nội dung bức tranh.
- Tương tự với
các bức tranh còn lại
Hoạt động 6: Tổ chức trò chơi
* Trò chơi 1: Ai đúng hơn
- Cách chơi: Cô chia lớp thành
ba đội thi đua nhau ghép tranh về các từ trẻ vừa học. Đội nào nhanh và ghép
tranh đúng thì đội đó sẽ chiến thắng
* Trò chơi 2: Nói đúng tên
- Cô đưa tranh
về về các từ trẻ vừa học cho trẻ nói tên.
Kết thúc: Cô
củng cố, nhận xét, tuyên dương trẻ, chuyển hoạt động.
|
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời.
- Trẻ chú ý.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe
- Lớp, tổ, nhóm, cá nhân
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chú ý
- Trẻ đọc
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chú ý
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ hỏi
- Trẻ quan sát
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ chơi
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
|