Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông địa bàn tỉnh Hà Nam
Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã - Phân Khu vực
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam. Mã tỉnh của Hà Nam là 24 còn Mã Huyện là từ 00 → 06 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.
Tỉnh Hà Nam: Mã 24
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
|
Tên Quận Huyện
|
Mã trường
|
Tên trường
|
Khu vực
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
900
|
Quân nhân, Công an_
|
KV3
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
800
|
Học ở nước ngoài_
|
KV3
|
Thành phố Phủ Lý: Mã 01
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
012
|
THPT A Phủ Lý
|
P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý
|
KV2
|
011
|
THPT Chuyên Biên Hòa
|
P. Minh Khai, TP Phủ Lý
|
KV2
|
015
|
Trung tâm GDTX - HN Hà Nam
|
Xã Liêm Chung, TP Phủ Lý
|
KV2
|
014
|
THPT Dân lập Lương Thế Vinh
|
P. Lương Khánh Thiện PLý
|
KV2
|
013
|
THPT B Phủ Lý
|
Xã Thanh Châu, Phủ Lý
|
KV2
|
016
|
Cao đẳng nghề Hà Nam
|
P. Quang Trung - Phủ Lý
|
KV2
|
017
|
THPT C Phủ Lý
|
Xã Tiên Hiệp, TP Phủ Lý
|
KV2
|
Huyện Duy Tiên: Mã 02
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
023
|
THPT C Duy Tiên
|
Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên
|
KV2NT
|
021
|
THPT A Duy Tiên
|
TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên
|
KV2NT
|
022
|
THPT B Duy Tiên
|
TTr. Đồng văn, Duy Tiên
|
KV2NT
|
024
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Xã Trác Văn, Duy Tiên
|
KV2NT
|
025
|
Trung tâm GDNN - GDTX Duy Tiên
|
TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên
|
KV2NT
|
Huyện Kim Bảng: Mã 03
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
035
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Xã Thi Sơn - Kim Bảng
|
KV2NT
|
034
|
Trung tâm GDNN - GDTX Kim Bảng
|
TTr. Quế , Kim Bảng
|
KV2NT
|
033
|
THPT C Kim Bảng
|
Xã Đồng Hoá, Kim Bảng
|
KV2NT
|
031
|
THPT A Kim Bảng
|
TTr. Quế, Kim Bảng
|
KV2NT
|
032
|
THPT B Kim Bảng
|
Xã Tân Sơn, Kim Bảng
|
KV2NT
|
Huyện Lý Nhân: Mã 04
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
046
|
Trung tâm GDNN - GDTX Lý Nhân
|
TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân
|
KV2NT
|
045
|
THPT Nam Cao
|
Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân
|
KV2NT
|
044
|
THPT Dân lập Trần Hưng Đạo
|
TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân
|
KV2NT
|
043
|
THPT Nam Lý
|
Xã Tiến Thắng, Lý Nhân
|
KV2NT
|
042
|
THPT Bắc Lý
|
Xã Bắc Lý, Lý Nhân
|
KV2NT
|
041
|
THPT Lý Nhân
|
TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân
|
KV2NT
|
Huyện Thanh Liêm: Mã 05
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
056
|
THPT Lê Hoàn
|
Xã Liêm Cần, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
051
|
THPT A Thanh Liêm
|
X.Liêm Thuận, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
052
|
THPT B Thanh Liêm
|
Thanh Nguyên, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
053
|
THPT Dân lập Thanh Liêm
|
Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
054
|
Trung tâm GDNN - GDTX Thanh Liêm
|
Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
055
|
THPT C Thanh Liêm
|
Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm
|
KV2NT
|
Huyện Bình Lục: Mã 06
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
066
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
Xã Tiêu Động, Bình Lục
|
KV2NT
|
061
|
THPT A Bình Lục
|
TTr. Bình Mỹ, Bình Lục
|
KV2NT
|
062
|
THPT B Bình Lục
|
Xã Vũ Bản , Bình Lục
|
KV2NT
|
063
|
THPT C Bình Lục
|
Xã Tràng An, Bình Lục
|
KV2NT
|
064
|
THPT Dân lập Bình Lục
|
TTr. Bình Mỹ, Bình Lục
|
KV2NT
|
065
|
Trung tâm GDNN - GDTX Bình Lục
|
TTr. Bình Mỹ, Bình Lục
|
KV2NT
|