Đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử: Đề trắc nghiệm Số 17
Câu 1 : Hội nghị Ianta đã có quyết định quan trọng ngoại trừ việc
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
Câu 2 : Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân khiến Liên Xô trở thành chỗ dựa cho phong trào hòa bình và cách mjang thế giới
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân
Câu 3 : Dấu mốc chấm dứt chế độ XHCN ở Liên Xô là sự kiện nào
A. Cuộc chính biến ngày 19-8-1991 nhằm lật đổ Goócbachốp nhưng thất bại
B. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động sau cuộc đảo chính
C. Ngày 21-12-1991 Cộng đồng các quốc gia độc lập được thành lập
D. Ngày 25-12-1991 lá cờ búa liềm bị hạ xuống khỏi nóc điện Krem-li
Câu 4 : Điểm chung của các nước Đông Nam Á ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì
A. Đều giành được độc lập
B. Bị các nước thực dân Âu – Mĩ tái chiếm
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự hai cực Ianta và Chiến tranh lạnh
D. Tham gia vào hiệp hội khu vực
Câu 5 : Đến giữa những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình nổi bật ở khu vực Đông Nam Á là gì
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới
D. Tham gia Khối phòng thủ chung Đông Nam Á do Mĩ thành lập
Câu 6 : Ý nào không phản ánh đúng tình hình chung của các nước như Thái Lan, Indonexia, Malaixia, Philipin, Xingapo từ cuối những năm 50 đến những năm 70,80 của thế kỉ XX
A. Đều giành được độc lập từ các nước thực dân Âu – Mĩ
B. Tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Đều lấy các chiến lược phát triển công nghiệp làm trọng điểm để phát triển kinh tế
D. Thông qua các chiến lược phát triển kinh tế đã biến các quốc gia này thành con rồng kinh tế
Câu 7 : Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản là
A. Trở thành siêu cường tài chính số một thế giới là chủ nợ lớn nhất thế giới
B. Trở thành nền kinh tế đứng đầu châu Á và là chủ nợ lớn thứ hai thế giới
C. Trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tư bản
D. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn thứ hai thế giới
Câu 8 : Sự kiện nào đánh dấu mốc quan trọng trong đời sống chính trị ở Nhật Bản thập kỉ 90 của thế kỉ XX là
A. Đảng Dân chủ Tự do (LDP) đại diện cho quyền lợi của giai cấp tư sản liên tục cầm quyền
B. Đảng Cộng sản và nhiều đảng phái khác được công khai hoạt động
C. Đảng Dân chủ Tự do đã mất quyền lập Chính phủ phải nhờng chỗ hoặc liên minh với các lực lượng đối lập
D. Một mô hình chính trị mới với sự tham gia cầm quyền của nhiều chính đảng được thừa nhận ở Nhật Bản
Câu 9 : Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định hàng đầu tạo nên bước phát triển "thần kì" của Nhật Bản là
A. Tài nguyên thiên nhiên của đất nước
B. Con người
C. Các thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại
D. Các yếu tố bên ngoài như nguồn viện trợ của Mĩ, chiến tranh ở Việt Nam
Câu 10 : Quốc gia nào không phải là thành viên của Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
A. Đan Mạch
B. Hà Lan
C. Thụy Điển
D. Thổ Nhĩ Kì
Câu 11 : Trong khoảng 10 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai liên tiếp xảy ra sự kiện dẫn tới tình trạng chiến tranh lạnh, ngoại trừ
A. Sự ra đời của học thuyết Truman nhằm chống lại Liên Xô
B. Sự thành lập khối Liên minh quân sự Bắc Đại Tây Dương
C. Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vacsava
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ cứu nước của nhân dân Việt Nam được Liên Xô và Trung Quốc ủng hộ và giúp đỡ
Câu 12 : Biểu hiện không dùng của xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu
D. Mĩ và Nhật Bản kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật và được kéo dài vĩnh cửu
Câu 13 : Trong thời gian hoạt động nước ngoài, Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút báo
A. Nhân đạo
B. Đời sống nhân dân
C. Thanh niên
D. Người cùng khổ
Câu 14 : Đông Dương Cộng sản đảng do ai sáng lập
A. Đại biểu các tổ chức cơ sở cộng sản ở Bắc Kì
B. Cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Nam Kì
C. Cán bộ ở Tổng bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Cán bộ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở Nam Kì và Quảng Châu
Câu 15 : Địa bàn hoạt động chủ yếu của tổ chức An Nam cộng sản đảng là
A. Nam Kì
B. Trung Kì
C. Bắc Kì
D. Trung Quốc
Câu 16 : Nguyễn Ái Quốc triệu tập và chủ trì Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản với cương vị là
A. Phái viên của Quốc tế Cộng sản
B. Người lãnh đạo Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Người đầu tiên ở Việt Nam tìm ra con đường cứu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là người duy nhất có quyền quyết định mọi vấn đề liên quan tới cách mạng Đông Dương
Câu 17 : Ý nào nhận xét đúng về cách xác định nhiệm vụ cách mạng trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
A. Cách xác định nhiệm vụ nêu trong Cương lĩnh bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, trong đó nhiệm vụ dân tộc được đặt lên hàng đầu
B. Cách xác định nhiệm vụ của Cương linh bao hàm cả nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
C. Cách xác định nhiệm vụ của Cương lĩnh bao hàm cả nhiệm vụ dân tộc và nhiệm vụ dân chủ, hai nhiệm vụ này có quan hệ khăng khít với nhau
D. Cách xác định nhiệm vụ của Cương lĩnh thể hiện sự vân dụng lí luận Mác – Lênin trong việc giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp của Nguyễn Ái Quốc
Câu 18 : Ý nào không đúng khi giải thích cho luận điểm :"Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã tạo ra bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành chính đảng mạnh nhất, giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. Từ đây, cách mạng Việt Nam có đường lối đúng đắn, khoa học, sáng tạo
C. Cách mạng Việt Nam trở thành bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên, quyết định những bước phát triển nhảy vọt mới của cách mạng
Câu 19 : Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây theo trình tự thời gian: 1. Nhật Bản đầu hàng đồng minh không điều kiện; 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt – Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam; 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương
A. 2,3,1
B. 1,2,3
C. 3,2,1
D. 1,3,2
Câu 20 : Địa phương cuối cùng của nước ta giành được chính quyền trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Sài Gòn
B. Hà Nội
C. Hải Dương
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng
Câu 21 : Chế độ phong kiến VIệt Nam hoàn toàn sụp đổ với sự kiện nào?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2-9-1945)
B. Khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội (19-8-1945)
C. Các địa phương cuối cùng ở Nam Kì giành thắng lợi
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
Câu 22 : "Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy". Đây là đoạn trích trong văn kiện nào
A. Lời kêu gọi toàn dân kháng chiến
B. Tuyên ngôn độc lập
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh
D. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến
Câu 23 : Nguyên nhân quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện, tạo thời cơ cho cách mạng thành công
B. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu
D. Quá trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo, rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh
Câu 24 : Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu, ngoại trừ
A. Bài học trong vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn Việt Nam; nắm vững tình hình thế giới – trong nước đã đề ra chủ trương phù hợp
B. Bài học về đoàn kết lực lượng cách mạng trong một mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi
C. Bài học trong chỉ đạo khởi nghĩa linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh: chính trị vũ trang, chiến tranh du kích, khởi nghĩa từng phần,... tiến tới tổng khởi nghĩa
D. Bài học về kết hợp kháng chiến – kiến quốc làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và cách mạng XHCN
Câu 25 : Nhận diện các thế lực đế quốc có mặt trên đất nước ta ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công, đế quốc nào là kẻ thù chính
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa đồng minh, có Mĩ hậu thuẫn, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng nước ta
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải pháp, có một bộ phận nghe lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương
Câu 26 : Sau khi kí Tạm ước ở miền Bắc quân Pháp vẫn khiêu khích tiến công quân ta ở đâu
A. Hà Nội – Bắc Ninh
B. Hải Phòng – Quảng Ninh
C. Lạng Sơn – Thái Nguyên
D. Hải Phòng – Lạng Sơn
Câu 27 : Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của quân ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
A. Hội nghị bất thường Ban chấp hành Trung ương Đảng ngày 18 và 19 tháng 12 -1946
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ - Hà Nội phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946
C. Ban bố Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12-1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
Câu 28 : Khi địch vừa tiến công Việt Bắc trong thu – đông năm 1947, Đảng ta đã quyết định như thế nào
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung
C. Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc
Câu 29 : Sau thất bại ở Việt Bắc trong thu – đông năm 1947, thực dân Pháp đã đề chủ trương gì
A. Chuyển sang chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh"
B. Chuyển từ "đánh nhanh thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc lần thứ hai
D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ
Câu 30 : Mĩ kí với Pháp "Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương (12-1950) nhằm mục đích gì
A. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
B. Giúp Pháp củng cố nền cai trị ở Đông Dương
C. Lập khối quân sự mới ở Đông Dương
D. Ngăn chặn làn sóng cộng sản đảng lan nhanh xuống khu vực Đông Nam Á
Câu 31 : Nhược điểm của kế hoạch Nava là gì
A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Thể hiện sự cấu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ
C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ta
D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
Câu 32 : Ý nào không phù hợp khi nhận xét về cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954 của quân đội ta
A. Cuộc tiến công Đông – Xuân 1953-1954 đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp –Mĩ
B. Ta đã giam chân địch tại miền rừng núi bất lợi cho chúng
C. Ta từ chỗ giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ đã tiến lên giữ thế chủ động trên toàn chiến trường Đông Dương
D. Chuẩn bị những điều kiện vật chất và tinh thần cho đợt tiến công và quyết định vào Điện Biên Phủ
Câu 33 : Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc là
A. Cải tạo nông nghiệp thủ công nghiệp thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh
B. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp tiếp tục cải tạo XHCN, củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh, cải thiện một bước đời sống nhân dân
C. Bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới, trong đó bộ phận chủ yếu là cơ cấu công – nông nghiệp
D. Xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH
Câu 34 : Trong giai đoạn 1961 – 1965, miền Bắc phát triển nhiều nhà máy công nghiệp nặng, đó là
A. Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, Thượng Đình
B. Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy dệt Uông Bí, thủy điện Thác Bà
C. Khu công nghiệp Việt Trì nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương
D. Nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8-3, dệt kim Đồng Xuân
Câu 35 : Thắng lợi quân sự của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam là
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân; miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng Điện Biên Phủ trên không
D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam
Câu 36 : Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lặp lại hòa bình ở VIệt Nam được kí kết đã mang lại thuận lợi gì cho cách mạng miền Nam
A. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta nhận được sự ủng hộ to lớn của phe XHCN
B. Tạo điều kiện cho miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
C. Quân Mĩ cùng với quân đồng minh phải rút khỏi nước ta làm thay đổi so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng
D. Đất nước được thống nhất non sông thu về một mối
Câu 37 : Nhiệm vụ chính của miền Bắc sau Hiệp định Pari năm 1973 là
A. Khắc phục hậu quả cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ
B. Vừa khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội vừa tiếp tục cho viện cho tiền tuyến miền Nam
C. Tập trung toàn bộ nguồn lực chi viện cho chiến trường miền Nam, chuẩn bị cho cuộc tổng tiến công và nổi dậy lật đổ chính quyền Sài Gòn
D. Đẩy mạng hợp tác quốc tế để tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của thế giới đổi với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta
Câu 38 : So với chiến lược Điện Biên Phủ chiến dịch Hồ Chí Minh có gì khác về kết quả và ý nghĩa lịch sử
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để gành thắng lợi cuối cùng
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân đế quốc
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
Câu 39 : Những mốc lớn đánh dấu thắng lợi từng bước của nhân dân ta trong sự nghiệp giải phóng dân tộc từ khi Đảng ra đời
A. Cách mạng tháng Tám chiến thắng Điện Phủ, Tổng tấn công và nổi dậy mùa Xuân
B. Cách mạng tháng Tám, hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, Hiệp định Pari về Việt Nam
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân
D. Cách mạng Tháng Tám, Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân
Câu 40 : Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ quan điểm đổi mới của Đảng ta
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa xã hội
B. Đổi mới về kinh tế gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
Đáp án: