Đề thi trắc nghiệm môn Lịch Sử: Đề trắc nghiệm Số 15

Câu 1 : Hội nghị Ianta diễn ra căng thẳng quyết liệt chủ yếu do
A. Các nước tham dự đều muốn giành quyền lợi tương xứng với vai trò của mình
B. Liên Xô muốn duy trì, củng cố hòa bình Mĩ muốn phân chia thế giới thành các hệ thống đối lập
C. Mâu thuẫn trong quan điểm của các cường quốc về vấn đề thuộc địa chiến tranh
D. Quan điểm khác nhau về việc có hay không tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít

Câu 2 : Năm 1957, Liên Xô đã đạt được thành tựu gì trên lĩnh vực khoa học – kĩ thuật
A. Lần đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất
B. Lần đầu tiên phóng tàu vũ trụ cùng con người bay vòng quanh Trái Đất
C. Lần đầu tiên đưa con người lên Mặt trăng
D. Lần đầu tiên đưa tàu lên thăm dò Sao Hỏa
Câu 3 : Từ bài học sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu, cần rút ra bài học gì trong công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản không chấp nhận đa nguyên chính trị
B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế- xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị
C. Thực hiện chính sách " đóng cửa" nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế
Câu 4 : Ý nào không phải điểm chung của cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Lào, Campuchia, Việt Nam
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Giai đoạn cuối dưới sự lãnh đạo của các đảng riêng ở mỗi nước
C. Nhận sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN Đông ÂU
D. Cuối cùng được giải quyết bằng Hiệp định Gionevơ về Đông Dương
Câu 5 : Ngày 2- 12-1974 nước Lào chính thức lấy tên là gì
A. Cộng hòa Lào
B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
C. Vương quốc Lào
D. Cộng hoa Nhân dân Lào
Câu 6 : Tên gọi chính thức của Campuchia hiện nay là gì
A. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Campuchia
B. Cộng hòa Nhân dân Campuchia
C. Vương quốc Campuchia
D. Campuchia Dân chủ Nhân dân
Câu 7 : Năm 1969, nước Mĩ đã đạt được thành tựu vĩ đại về khoa học – kĩ thuật là
A. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng
B. Phát minh và chế tạo máy tỉnh điện tử
C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người tham hiểu không gian vũ trụ
D. Công bố "bản đồ gen người" mở ra một chương mới trong khoa học và y học
Câu 8 : Trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật nước Mĩ đã đạt nhiều thành tựu rực rỡ, ngoại trừ
A. Sáng chế ra các công cụ sản xuất mới, vật liệu mới, tìm ra ác nguồn năng lượng mới
B. Đi đầu trong cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp
C. Chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của toàn thế giới
D. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo và đưa con người vào khoảng không vũ trụ
Câu 9 : Ý nào không phản ánh đúng biểu hiện sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1960 -1973
A. Tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm luôn đạt hai con số, xấp xi r11%
B. Vươn lên thành siêu cường tài chính số một thế giới, là chủ nợ lớn nhất thế giới
C. Năm 1968, kinh tế Nhật Bản vượt qua Anh, Pháp, Tây Đức, Italia và Canada
D. Năm 1968, Nhật Bản trở thành nền kinh tế đứng thứ hai thế giới tư bản
Câu 10 : Chiến tranh lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe – TBCN và XHCN ở hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ
A. Chính trị, quân sự và kinh tế
B. Sự xung đột trực tiếp bằng quân sự hai cường quốc Liên Xô – Mĩ
C. Chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân
D. Kinh tế, văn hóa, tư tưởng
Câu 11 : Nước đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là
A. Anh
B. Nhật Bản
C. Mĩ
D. Liên Xô
Câu 12 : Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập
B. Sự cạnh tranh khốc liệt trong thị trường thế giới
C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế
D. Quản lí sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài
Câu 13 : Khởi nghĩa Yên Bái thất bại là do nguyên nhân khách quan nào
A. Giai cấp tư sản lãnh đạo
B. Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu
C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động
D. Đế quốc Pháp còn mạnh
Câu 14 : Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra ở đâu
A. Quảng Châu
B. Hương Cảng
C. Vân Nam
D. Phố Khâm Thiên
Câu 15 : Tên gọi khác của cách mạng tư sản dân quyền là
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng dân chủ tư sản
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
Câu 16 : Ý kiến nào không đúng khi nhận xét về nhiệm vụ dân tộc được đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo
A. Nhiệm vụ dân tộc tập trung giải quyết mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc đó
B. Nhiệm vụ dân chủ được đặt ra ở mức độ nhất đinh và cũng để nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc
C. Là sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lenin vào điều kiện Việt Nam
D. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh
Câu 17 : Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Là kết quả cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp
B. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác- Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về tư tưởng chính trị và tổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời tạo ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
Câu 18 : Nhiệm vụ của cách mạng dân chủ 1936-1939 mà Đảng đề ra là
A. Đảnh đuỏi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lậo
B. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày nghèo
C. Chống phát xít, chống chiến tranh đòi tự do, cơm áo, hòa bình
D. Giành độc lập dân tộc, ruộng đất cho dân cày
Câu 19 : Đối tượng của phong trào dân chủ 1936 -1939 là
A. Bọn đế quốc xâm lược
B. Địa chủ và phong kiến
C. Đế quốc và phong kiến
D. Một bộ phận đế quốc xâ lược và tay sai
Câu 20 : Hội nghị Ban chấp hành lần thứ 8 Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã chủ trương thành lập mặt trận nào
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Dông Dương
D. Hội Phản đế đồng minh
Câu 21 : Sự chuyển hướng đấu tranh được đề ra tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 là
A. Xác định mục tiêu trước mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng dân tộc
B. Tăng cường mặt trận dân tộc thống nhất để thực hiện mục tiêu dân tộc,dân chủ
C. Giải phóng dân tộc bằng bạo lực cách mạng
D. Làm cách mạng ruộng đất và lập chính phủ dân chủ cộng hòa
Câu 22 : "Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc thì chẳng những quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu mà quyền lợi của bộ phận giai câp đến vạn năm cũng không đòi lại được"
Nội dung trên được trích trong văn kiện của hội nghị nào dưới đây
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ưởng Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ưởng Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ưởng Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 23 : Ý nào không phù hợp khi đánh giá vai trò của Chủ tịch Hồ Chí Minh với thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời Đảng cộng sản Việt Nam
B. Người tổ chức và chủ trị Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn sáng tạo
D. Cùng với Trung ương Đảng, Người đã dự đoán chính xác thời cơ và kipj thời phát động tổng khởi nghĩa
Câu 24 : Ý nào không đúng về đặc điểm của cách mạng tháng 8 năm 1945
A. Nhiệm vụ chống thực dân Pháp và tay sai
B. Lực lượng tham gia: công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, bộ phận địa chủ nhỏ
C. Lãnh đạo: giai cấp công nhân với đội tiên phong Đảng cộng sản
D. Hình thức và phương pháp: là cuộc cách mạng bạo lưc có kết hợp giữa đấu tranh chính trị và đáu tranh vũ trang
Câu 25 : Hội nghị bất thường Ban Thường vụ Trung ương Đảng mở rộng tại Vạn Phúc ngày 18,19 – 12-1946 có quyết định gì
A. Chấp nhận tối hậu thư của Pháp giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu
B. Phát động toàn quốc kháng chiến
C. Kí với Pháp bản Tạm ước
D. Ra chỉ thị "Toàn dân kháng chiến"
Câu 26 : Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của quân ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
A. Hội nghị bất thường Thường vụ Trung ương Đảng ngày 18-19 -1946
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ - Hà Nội phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946
C. Ban bố chỉ thị toàn dân kháng chiến 12-12-1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
Câu 27 : Hai hệ thống phòng ngự mà thực dân Pháp tăng cường và thiết lập thông qua kế hoạch Rơve là
A. Hệ thống phòng ngự Đường số 4 và Hành lang Đông – Tây
B. Hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ
C. Phòng tuyến "boong –ke" và "vành đai trắng"
D. Hàng lang Đông – Tây và "vành đai trắng"
Câu 28 : Đảng và Chính phủ ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 nhằm mục đích gì
A. Giành lại thế chủ động và chiến lược trên chiến trường chính
B. Đánh bại thực dân Pháp kết thúc chiến tranh
C. Buộc thực dân pháp phải đàm phán theo điều kiện có lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới, mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
Câu 29 : Thắng lợi ở cứ điểm nào trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 đã làm cho cứ điểm của Pháp ở Thất Khê bị uy hiếp Cao Bằng bị cô lập
A. Na Sầm
B. Đông Khê
C. Lạng Sơn
D. Bình Lập
Câu 30 : Nhân tố quan trọng nhất quyết định thắng lợi của ta trong chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng
B. Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân củng cố vững chắc
C. Hậu phương lớn mạnh về mọi mặt
D. Sự giúp đỡ của Trung Quốc – Liên Xô
Câu 31 : ý nào không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử mà Pháp đề ra kế hoạch Nava
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề lâm vào thế bị động phòng ngự
C. Mĩ không muốn dính líu đến cuộc chiến tranh của Pháp ở Đông Dương
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới
Câu 32 : Phương châm chiến lược của ta trong cuộc Tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954 là
A. Đánh nhanh thắng nhanh để sớm kết thúc chiến tranh, giảm bớt sự hi sinh trên chiến trường
B. Phân tán lực lượng đánh chắc tiến chắc để chiến thắng
C. Tích cực chủ động cơ động linh hoạt đánh ăn chắc, tiến ăn chắc, chắc thắng thì đánh cho kì thắng, không chắc thắng thì kiên quyết không đánh
D. Thần tốc táo bạo bất ngờ chiến thắng
Câu 33 : Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong chiến thuật
A. Trực trăng vận, thiết xa vận
B. Dồn dập lập ấp chiến lược
C. Tìm diệt và chiếm đóng
D. Tìm diệt và bình định vào vùng đất thánh Việt cộng
Câu 34 : Với chiến lược quân sự tìm diệt Mĩ có âm mưu gì trong cục diện chiến tranh ở chiến trường miền Nam
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Giành lại thế chủ động trên chiến trươfng, đẩy lực lượng của ta trở về phòng ngự
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
D. Tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao
Câu 35 : Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta buộc Mĩ phải
A. Kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nước
B. Tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao như thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hõa với Liên Xô để gây sức ép với ta
D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến
Câu 36 : Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian
1. Cuộc đàm phán chính thức diễn ra tại Pari giữa hai bên, sau đó là bốn bên
2. Hiệp định Pari được kí chính thức giữa bốn ngoại trưởng, đại diện cho các chỉnh phủ tham dự hội nghị
3. Trận Điện Biên Phủ trên không
4. Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược đường không vào Hà Nội – Hải Phòng
A. 2,3,1,4
B. 1,4,2,3
C. 4,3,2,1
D. 1,4,3,2
Câu 37 : Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thằng lớn của quân ta giúp Bộ Chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam
Câu 38 : Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi, cuộc khán gchiến cứu nước của nhân dân ta trên toàn miền Nam đã chuyển sang giai đoạn
A. Phòng ngự
B. Phản công
C. Tiến công chiến lược
D. Tổng tiến công chiến lược
Câu 39 : Nguyên nhân có tính chất nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. Sự lãnh đạo đúng đắn sáng suốt của Đảng
C. Có hậu phương vững chắc
D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương
Câu : 40 Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Mĩ và trở thành thành viên thư bảy của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á vào năm nào
A. 1992
B. 1995
C. 1999
D. 2000
Đáp án:
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM