Đề thi trắc nghiệm môn Địa Lí: Đề trắc nghiệm Số 11

Câu 1. So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đo thị nước ta ở vào mức
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp

Câu 2. Ý nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định
D. Dịch bệnh hại vật nuôi đã được đẩy lùi
Câu 3. Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là
A. Dầu thô, khí đốt, điện
B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm
C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc
D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản
Câu 4. Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du miền núi Bắc bộ là
A. Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 7. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm gì
A. Có nhiệt độ cao
B. Lượng mưa trong năm lớn
C. Độ ẩm không khí cao quanh năm
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 8. Một trong những biểu hiện về sự khai thắc ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt dới ở nước ta là
A. Lao động trong khu vực kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. Các sản phẩm nông nghiệp để đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn để đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 9. Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của Đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệ cây thực phẩm cây ăn quả
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp cây ăn quả
D. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả
Câu 10. Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam
B. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C. Mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. Mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
Câu 11. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là
A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao
B. Thể lực chưa thật tốt
C. Trình độ ngoại ngữ yếu
D. Còn thiếu kĩ năng làm việc
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là
A. Dưới 6 triệu đồng
B. Từ 6 đến 9 triệu đồng
C. Từ 9 đến 12 triệu đồng
D. Từ 12 đến 15 triệu đồng
Câu 13. Dãy núi cao, đồ sộ Hoàng Liên Sơn nằm trong vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 14. Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế phát triển nền kinh tế mở vì
A. Có nhiều vùng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu
B. Vị trị tiếp giáp với Campuchia
C. Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D. Có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh
Câu 15. Nguyên tắc quản lí sử dụng và phát triển rừng đặc dụng là
A. Bảo vệ cảnh quản, đa dạnng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. Trồng rừng trên đất trồng đồi núi trọc
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phi và chất lượng rừng
Câu 16. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. Điều
B. Cao su
C. Cà phê
D. Dừa
Câu 17. Các đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu
Câu 18. Ở trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do
A. Trâu ưa ẩm và chịu được lạnh hơn bò nên thích hợp với khí hậu của vùng
B. Có các đồng cỏ rộng hơn
C. Truyền thống chăn nuôi
D. Trâu chịu lạnh kém hơn bò
Câu 19. Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Dừa
B. Mía
C. Lạc
D. Đậu tương
Câu 20. Căn cứ vào Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 24 hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
Câu 21. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta đang chuyển biến theo hướng
A. Tỉ trọng nhóm 0 -14 tuổi tăng, tỉ trọng nhóm 15- 59 tuổi giảm , tỉ trọng nhóm 60 tuổi trở lên giảm
B. Tỉ trọng nhóm 0 -14 tuổi giảm, tỉ trọng nhóm 15- 59 tuổi tăng, tỉ trọng nhóm 60 tuổi trở lên tăng
C. Tỉ trọng nhóm 0 -14 tuổi tăng, tỉ trọng nhóm 15- 59 tuổi giảm , tỉ trọng nhóm 60 tuổi trở lên tăng
D. Tỉ trọng nhóm 0 -14 tuổi giảm, tỉ trọng nhóm 15- 59 tuổi tăng, tỉ trọng nhóm 60 tuổi trở lên giảm
Câu 22. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến năm 2005 có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là thành phần kinh tế
A. Có vốn đầu tư nước ngoài
B. Nhà nước
C. Tập thể
D. Tư nhân
Câu 23. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh
A. Tây Ninh
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 24. Một trong những yếu tố gây khó khăn cho việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là
A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến
B. Hhệ thống các cảng các chưa đủ đáp ứng nhu cầu
C. Nhu cầu của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước
D. Nhu cầu của thị trường quốc tế
Câu 25. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô trong ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Phân bón
B. Nước ngọt
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
D. Cải tạo giống
Câu 26. Huyện dảo trường Sa thuộc tỉnh nào của nước ta
A. Kiên Giang
B. An Giang
C. Long An
D. Khánh Hòa
Câu 27. Vào giữa và cuối mùa hạ gió mùa Tây Nam thổi vào nước ta từ
A. Cao áp Xibia
B. Cao áp Haoai
C. Dãi cảo áp cận chí tuyến bán cầu Nam
D. Bắc Ấn Độ Dương
Câu 28. Điểm khác biệt giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam với các vùng kinh tế trọng điểm khác là
A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ kinh tế cao nhất
B. Có số lượng các tỉnh / thành phố nhiều nhất
C. Có khả năng hỗ trợ các vùng kinh tế khác
D. Ranh giới thay đổi theo thời gian
Câu 29. Hàm lượng phù sa của sông ngòi nước ta lớn do
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Tổng lượng nước sông lớn
C. Chế độ nước của sông thay đổi theo ùa
D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
Câu 30. Cho bảng số liệu
D. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được tổng số dân trong đó có số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
Câu 31. Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là
A. Trung tâm công nghiệp rất lớn
B. Trung tâm công nghiệp lớn
C. Trung tâm công nghiệp trung bình
D. Trung tâm công nghiệp nhỏ
Câu 32. Cho bảng số liệu
D. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta liên tục giảm
B. Giai đoạn 1980- 1990 bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta khá cao
C. Giai đoạn 2000 – 2014 bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta tăng mạnh và đạt trên 400kg/người
D. Bình quân sản lượng lúa theo đầu người ở nước ta biến động không đáng kể
Câu 33. Thiên nhiên vùng lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trung cho vùng khí hậu
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa đông lạnh
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Cận nhiệt dới hải dương
D. Nhiệt đới lục địa khô
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trong điểm phía Bắc (năm 2007)
A. Bắc Ninh
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
Câu 35. Cho biểu đồ sau
D. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nội dung nào sau đây là đúng
A. Giai đoạn 1995 -2013, phần lớn nước ta trong tình trạng xuất siêu
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta đang tiến tới thể cân bằng
C. Giai đoạn 1995 -2013 tỉ lệ xuất khâu tăng tới 15%
D. Giai đoạn 1995 -2013 tỉ lệ nhật khẩu giảm tới 20%
Câu 36. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 37. Cho bảng số liệu
D. Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong hai năm trên là
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
Câu 38. Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Mở rộng tham gia của các thành phần kinh tế
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 39. Cho biểu đồ sau
D. Biểu đồ tỉ trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2013
D. Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây đúng
A. Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta còn ít
B. Tỉ trọng đóng gió của các ngành công nghiệp là giống nhau
C. Hai ngành có tỉ trọng đóng góp là cơ khí điện tử và chế biến lương thực thực phẩm
D. Có tỉ trọng đóng góp lớn là các ngành công nghiệp điện và hóa chất
Câu 40. Vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình nào dưới đây
A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía Bắc
B. Các dãy núi có hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Nơi duy nhất ở VIệt Nam có đủ 3 đai cao
D. Các cao nguyên badan xếp tầng
Đáp án:
CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM