Mã và thông tin Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

·         Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)

·         Mã trường: TYS

·         Hệ đào tạo: Đại học chính quy - Sau Đại học - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)

·         SĐT: 028.38.652.435

·         Email: info@pnt.edu.vn

·         Website: https://www.pnt.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

·         Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào

·         Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử của Trường trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

b. Điều kiện đăng ký xét tuyển

- Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:

·         Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.

·         Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:

·         Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).

·         Thí sinh phải đảm bảo điều kiện điểm trung bình cộng 05 học kỳ THPT ≥ 7.0 điểm để đăng ký vào các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Sau khi có kết quả trúng tuyển, Trường sẽ kiểm tra hồ sơ nhập học, nếu thí sinh không đáp ứng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, Trường sẽ từ chối hồ sơ nhập học.

- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: điểm kỳ thi Trung học Phổ thông môn Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (phải học các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy).

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.

5. Học phí

Học phí dự kiến đại học chính quy năm học 2021 - 2022:

·         Mức cao nhất không vượt quá 32.000.000 đồng/ sinh viên/ năm học. Học phí này chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.

 II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu

Mã ngành

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101TQ

330

7720101TP

330

B00

Dược học

7720201TQ

43

7720201TP

43

B00

Điều dưỡng

7720301TQ

82

7720301TP

82

B00

Dinh dưỡng

7720401

30

7720401TP

30

B00

Răng - Hàm - Mặt

7720501TQ

40

7720501TP

40

B00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

27

7720601TP

27

B00

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

20

7720602TP

20

B00

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

20

7720699TP

20

B00

Y tế công cộng

7720701TQ

28

7720701TP

28

B00

(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

Y khoa

22.7

22

24,65

23,50

27,5

26,35

Dược học

22.22

21.9

23,55

23,35

26,6

26,05

Điều dưỡng

19.2

19.6

20,60

20,60

23,45

23,7

Dinh dưỡng

-

-

20,35

20,15

22,45

23

Răng - Hàm - Mặt

23.3

22.5

25,15

24,05

27,55

26,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.2

21.1

22,60

22,75

25,5

25,6

Kỹ thuật hình ảnh y học

20.1

20.35

21,45

21,90

24,75

24,65

Khúc xạ nhãn khoa

19.8

20.75

21,75

21,55

21,15

24,5

Y tế công cộng

16.85

18.5

18,05

18,20

19

20,4

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM