Mã và thông tin Trường Đại học Văn Hiến

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Văn Hiến

·         Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)

·         Mã trường: DVH

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

·         SĐT: 028.3832.0333

·         Email: info@vhu.edu.vn

·         Website: http://vhu.edu.vn/ 

·         Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 16/07 đến 23/07/2021

- Đợt 2: Từ 24/07 đến 04/08/2021

- Đợt 3: Từ 05/08 đến 17/08/2021

- Đợt 4: Từ 18/08 đến 26/08/2021

b. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương. Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2021

- Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2021

- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2021

- Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2021

- Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2021

- Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2021

- Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2021

c. Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2021

- Đợt 2: Từ 16/07 đến 23/07/2021

- Đợt 3: Từ 24/07 đến 04/08/2021

- Đợt 4: Từ 05/08 đến 13/08/2021

- Đợt 5: Từ 14/08 đến 26/08/2021

d. Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano

Lịch xét tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 01/01 đến 03/07/2021

- Đợt 2: Từ 24/07 đến 07/08/2021

Lịch thi tuyển (dự kiến):

- Đợt 1: Từ 03/07/2021

- Đợt 2: Từ 07/08/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

·         Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

·         Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

·         Bản sao học bạ THPT.

·         Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT.

·         HK1 + HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 (3HK).

·         HK1 + HK2 lớp 10, lớp 11 HK1 lớp 12 (5HK).

·         HK1 + HK2 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

·         Điểm trung bình chung cả năm lớp 12.

- Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.

- Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Theo kết quả Học bạ THPT:

·         Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11, và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

·         Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm

·         Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

·         Hình thức 4: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm.

b. Theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.

c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường.

d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh nhạc, Piano và Giáo dục mầm non:

·         Tổng điểm môn Văn của Học bạ THPT trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc có tổng điểm của hai học kỳ (HK1, HK2 lớp 12) hoặc kết quả thi THPT_QG đạt từ 5.0 điểm. Thi tuyển môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành đạt từ 7.0 điểm.

·         Ngành Giáo dục mầm non xét tuyển vòng 1 tổ hợp 2 môn Toán, Ngữ văn, hoặc Ngữ văn, Lịch sử trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học tập THPT đạt từ 12.0 điểm. Vòng 2 môn năng khiếu sẽ thi: Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.

e. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:

·         Diện 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.

·         Diện 2: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm;

·         Diện 3: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0; TOEFL ITP từ 450; TOEFL iTB từ 45 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm.

·         Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.

6. Học phí

·         Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: từ 750.000/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Chỉ tiêu dự kiến

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn

110

Khoa học máy tính

- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480101

70

Truyền thông đa phương tiện

-Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo

7520207

80

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Hệ thống nhúng và Io

7520207

80

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị dự án
- Quản trị doanh nghiệp thủy sản
- Marketing
- Quản trị nhân lực

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

320

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng

7340201

250

Kế toán

- Kế toán - kiểm toán
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

210

Luật

- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính – ngân hàng

7380101

80

Thương mại điện tử

- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT,
- Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

200

Kinh tế

- Kinh tế quốc tế
- Ngoại thương
- Kinh tế số

7310101

120

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

- Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho
- Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

150

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
- Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

120

Công nghệ thực phẩm

- Dinh dưỡng
- Quản trị và chất lượng thực phẩm
- Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống
- Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

310

Quản trị khách sạn

- Quản trị khách sạn - khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

180

Du lịch

- Quản lý du lịch
- Điều hành du lịch

7810101

160

Điều dưỡng

- Điều dưỡng đa khoa
- Điều dưỡng Sản – Nhi

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

150

Xã hội học

- Xã hội học truyền thông - báo chí
- Xã hội học quản trị tổ chức xã hội
- Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa

100

Tâm lý học

- Tham vấn và trị liệu
- Tham vấn và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

130

Quan hệ công chúng

- Truyền thông - tổ chức sự kiện
- Quảng cáo

7320108

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

180

Văn học

- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

100

Việt Nam học

- Văn hiến Việt Nam
- Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

50

Văn hóa học

- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS)
- Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh)
- Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)
- Văn hóa truyền thông

7229040

50

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại - du lịch
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

130

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật thương mại - du lịch
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

50

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại - du lịch
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
- Tiếng Trung giảng dạy

7220204

50

Ngôn ngữ Pháp

- Tiếng Pháp thương mại – du lịch
- Tiếng Pháp biên - phiên dịch

7220203

20

Đông phương học

- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

230

Thanh nhạc

- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

50

Piano

- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng (POP, Jazz)
- Sản xuất âm nhạc
- Âm nhạc công nghệ

7210208

50

Giáo dục Mầm non

7140201

M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M09: Toán, Năng khiếu
Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Thanh nhạc

-

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

Piano

-

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

Ngôn ngữ Anh

14.0

15

15,45

Ngôn ngữ Pháp

16.55

17,2

17,15

Ngôn ngữ Trung Quốc

14.5

16

17,05

Ngôn ngữ Nhật

14.0

15,5

15,35

Văn học

14.0

15,25

15,5

Văn hoá học

17.0

17

15,5

Xã hội học

14.0

15

15,5

Tâm lý học

14.5

15

15

Đông phương học

14.0

15

15

Việt Nam học

16.75

18

17,15

Quản trị kinh doanh

14.0

15

15,05

Tài chính - ngân hàng

-

15

15

Công nghệ thông tin

14.1

15

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14.6

15

15,05

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.25

15

15

Quản trị khách sạn

16.0

15,5

15

Du lịch

-

15

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-

15

15,05

Công nghệ sinh học

-

15,05 

17,15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM