Mã và thông tin Trường Đại học Tài nguyên và Môi Trường tp. Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

·         Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)

·         Mã trường: DTM

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

o    Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

·         SĐT: 08.3844.3006

·         Email: bts@hcmunre.edu.vn

·         Website: http://www.hcmunre.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Phương thức 1: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:

·         Đợt 1: theo khung thời gian do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

·         Các đợt còn lại mỗi đợt dự kiến cách nhau 1 tuần.

- Phương thức 2: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:

·         Đợt 1: 31/5 – 15/6/2020;

·         Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 16/6 – 30/6/2020;

·         Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 01/7 – 15/72020;

·         Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 16/7 – 31/7/2020;

·         Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 01/8 – 15/8/2020;

·         Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 16/8 – 31/8/2020;

·         Đợt 7 (bổ sung đợt 6): 01/9 – 15/9/2020;

·         Đợt 8 (bổ sung đợt 7): 16/9 – 30/9/2020;

- Phương thức 3: Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM giữa tháng 8 năm 2020. Thời gian nhận hồ sơ : Sau khi có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực giữa tháng 8 năm 2020.

- Phương thức 4: Đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020.

·         Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT.

·         Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

·         Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2020: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2020.

- Phương thức 2 xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

·         Học phí dự kiến: 263.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.

·         Học phí dự kiến: 314.000 – 321.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.

·         Lộ trình tăng học phí tối đa tới năm 2021 – 2022 là 10%/năm (theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo).

II. Các ngành tuyển sinh

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

PT1

PT2

PT3

PT4

Quản trị kinh doanh

- CN Quản trị kinh doanh bất động sản

- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00, A01
B00, D01

50

40

8

2

Địa chất học

- CN Địa chất môi trường

- CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01
A02, B00

40

55

4

1

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00, A01
B00, D01

40

55

4

1

Thủy văn học

- CN Thủy văn

- CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai

7440224

A00, A01
B00, D01

40

55

4

1

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00, A01
B00, D01

40

55

4

1

Hệ Thống thông tin

7480104

A00, A01
B00, D01

40

55

4

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01
B00, D01

55

40

4

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- CN Kỹ thuật môi trường

- CN Quá trình thiết bị và điều khiển

- CN Công nghệ môi trường

7510406

A00, A01
B00, A02

40

55

4

1

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

- CN Trắc địa công trình

- CN Kỹ thuật địa chính

- CN Địa tin học

7520503

A00, A01
A02, B00

40

55

4

1

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580212

A00, A01
A02, B00

40

55

4

1

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01
A02, B00

40

55

4

1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01
A02, B00

50

40

7

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01
B00, D01

40

50

9

1

Quản lý đất đai

- CN Địa chính

- CN Quy hoạch đất đai

- CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

- CN Định giá và quản trị bất động sản

7850103

A00, A01
B00, D01

50

40

7

3

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01
B00, D01

40

55

4

1

Quản lý tài nguyên khoáng sản

7850196

A00, A01
A02, B00

40

55

4

1

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01
A14, B00

40

55

4

1

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.0

14

14

18

Quản lý đất đai

15.5

16,25

15

18

Quản trị kinh doanh

16.0

18,75

16

18

Địa chất học

15.0

14

14

18

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

15.0

14

14

18

Khí tượng và khí hậu học

15.0

14

14

18

Thủy văn học

15.0

14

14

18

Công nghệ thông tin

15.5

17,25

15

18

Kỹ thuật cấp thoát nước

15.0

14

14

18

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

15.0

14

14

18

Hệ thống thông tin

15.0

14

15

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.0

15

15

18

Kỹ thuật tài nguyên nước

15.0

14

14

18

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

15.0

14

14

18

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

15.0

14

14

18

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

15.0

14

14

18

Quản lý tài nguyên khoáng sản

15.0

14

14

18

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM