Mã Trường Và Thông Tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

·         Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)

·         Mã trường: SPK

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Văn bằng 2 -Liên thông - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

·         SĐT: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223

·         Email: pmo@hcmute.edu.vn

·         Website: http://hcmute.edu.vn/

·         Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/


B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Thời gian nộp hồ sơ đối với phương thức xét học bạ và xét tuyển thẳng: từ tháng 3 năm 2021.

·         Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12).

·         Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc và Kiến trúc nội thất.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ THPT: Điểm trung bình của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2021-2022 như sau:

·         Đại học hệ đại trà: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm.

·         Chất lượng cao tiếng Việt: 29 – 31 triệu đồng/năm.

·         Chất lượng cao tiếng Anh: 33 triệu đồng/năm.

·         Lớp chất lượng cao Việt - Nhật: 33 triệu đồng/năm.

·         Ngành Sư phạm tiếng Anh: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

I. Chương trình đại trà (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử **

7510301D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa **

7510303D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) **

7520212D

A00, A01, D01, D90

x

 

Hệ thống nhúng và IoT

7480118

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí *

7510201D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ chế tạo máy *

7510202D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử *

7510203D

A00, A01, D01, D90

x

 

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kỹ thuật công nghiệp *

7520117D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kỹ nghệ gỗ và nội thất **

7549002D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô *

7510205D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt *

7510206D

A00, A01, D01, D90

x

 

Năng lượng tái tạo **

7510208D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật in

7510801D

A00, A01, D01, D90

x

 

Thiết kế đồ họa

7210403D

V01, V02, V07, V08

x

 

Công nghệ thông tin

7480201D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng *

7510102D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kiến trúc

7580101D

V03, V04, V05, V06

x

 

Kiến trúc nội thất

7580103D

V03, V04, V05, V06

x

 

Quản lý công nghiệp

7510601D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kế toán

7340301D

A00, A01, D01, D90

x

 

Thương mại điện tử

7340122D

A00, A01, D01, D90

x

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605D

A00, A01, D01, D90

x

 

Kinh doanh Quốc tế

7340120D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ thực phẩm

7540101D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401D

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406D

A00, B00, D07, D90

x

 

Thiết kế thời trang

7210404D

V01, V02, V07, V09

x

 

Công nghệ may

7540209D

A00, A01, D01, D90

x

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202D

A00, A01, D01, D07

x

 

Công nghệ vật liệu

7510402D

A00, A01, D01, D90

x

 

Sư phạm tiếng Anh

7140231D

D01, D96

x

 

Ngôn ngữ Anh

7220201D

D01, D96

x

 

II. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Việt)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt - Nhật)

7510302N

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ chế tạo máy

7510202C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

7510202N

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật in

7510801C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ thông tin

7480201C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ may

7540204C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108C

A00, A01, D01, D90

x

 

Quản lý công nghiệp

7510601C

A00, A01, D01, D90

x

 

Kế toán

7340301C

A00, A01, D01, D90

x

 

Thương mại điện tử

73340122C

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406C

A00, B00, D07, D90

x

 

Công nghệ thực phẩm

7540101C

A00, B00, D07, D90 

x

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C

A00, B00, D07, D90

x

 

III. Chương trình chất lượng cao (bằng tiếng Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ chế tạo máy

7510202A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ thông tin

7480201A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ thực phẩm

7540101A

A00, B00, D07, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108A

A00, A01, D01, D90

x

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206A

A00, A01, D01, D90

x

 

Quản lý công nghiệp

7510601A

A00, A01, D01, D90

x

 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Sư phạm tiếng Anh

20.93

23,04

25,5

Thiết kế đồ họa

20.4

21

23,75

Thiết kế thời trang

18.6

18,44

22

Ngôn ngữ Anh

20.5

22,3

24

Kinh doanh quốc tế

-

21,6

25

Thương mại điện tử

20.4

22,4

25,4

Kế toán

19.3

21,1

24,25

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20.6

22,9

25,75

Công nghệ thông tin

21.8

23.9

26,5

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

20.65

22,8

25,4

Kỹ thuật dữ liệu

19.1

22,2

24,75

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

19.4

21,3

23,75

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

-

19,2

22,75

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

21.1

22,9

25,25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

21.4

23,1

26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21.6

23,7

26,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19.4

21,5

24,25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

19.65

21,7

24,8

Năng lượng tái tạo

18.85

21

23,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

-

25,2

27

Công nghệ chế tạo máy

20.5

21,9

25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21.0

22,4

25,5

Công nghệ vật liệu

17.8

18,55

21,5

Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hoá

21.25

23,5

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18.35

19

21,5

Quản lý Công nghiệp

20.4

22,2

25,3

Kỹ thuật Công nghiệp

19.1

19,8

23,5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

21.5

23,3

26,3

Công nghệ kỹ thuật in

18.6

20,3

23,5

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh)

19.0

20,75

24

Công nghệ Thực phẩm

20.85

22,2

25,25

Công nghệ vật liệu dệt may

-

18

-

Công nghệ may

20.2

21,1

24

Kỹ nghệ gỗ và nội thất

-

18,5

22

Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ)

17.0

 -

-

Kiến trúc

18.6

20,33

22,25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

16.35

18,4

22

Quản lý xây dựng

17.7

20,3

23,5

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

19.2

21,4

24,25

Kỹ thuật nữ công

16.7

18

-

Hệ thống nhúng và IoT

-

-

25

Kiến trúc nội thất

-

-

21,25

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kế toán

17.7

19

21,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)

18.9

21,2

23,75

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)

18.1

20,35

22,5

Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)

20.2

21,8

24,75

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)

20.2

22,3

25,25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)

16.9

17,8

20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)

17.4

18,6

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)

18.7

20,5

21,25

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)

19.5

21,4

23,75

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)

19.0

20,7

23,25

Công nghệ chế tạo máy (Việt - Nhật)

 

 

21

Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)

18.2

19,5

21

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)

19.4

21

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)

19.9

21,7

24,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)

20.8

22,7

25,25

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)

20.2

21,8

24,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)

18.3

19,7

22

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)

17.6

18,05

20

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Anh)

18.9

19,3

21

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (Tiếng Việt)

19.4

21

23,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Việt)

19.9

19,5

22

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Việt - Nhật)

 

 

21

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Tiếng Anh)

17.65

18,4

20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)

20.4

22,2

25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)

19.9

21,5

23

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)

18.95

20,2

23,5

Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)

 

18,5

21,25

Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)

17.0

18,2

20

Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt)

17

-

-

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)

16.0

17

19,5

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)

18.45

18,45

21

Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)

19.2

20

23,25

Công nghệ may (Tiếng Việt)

17.9

18,2

21

Thiết kế thời trang

 -

22

III. Hệ liên kết quốc tế 

Tên ngành

Năm 2020

Quản trị kinh doanh (Kettering - Mỹ)

16

Quản trị kinh doanh (Northampton - Anh)

16

Quản trị kinh doanh (Sunderland - Anh)

16

Quản trị Marketing (Northampton - Anh)

16

Tài chính - Ngân hàng (Sunderland - Anh)

16

Logistics và tài chính thương mại (Northampton - Anh)

16

Kế toán quốc tế (Northampton - Anh)

16

Kế toán và quản trị tài chính (Sunderland - Anh)

16

Kỹ thuật máy tính (Kettering - Mỹ)

16

Công nghệ thông tin (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Kỹ thuật cơ khí (Kettering - Mỹ)

16

Kỹ thuật cơ khí (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Kỹ thuật cơ điện tử (Middlesex - Anh)

16

Kỹ thuật cơ điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Kỹ thuật chế tạo máy và công nghiệp (Kettering - Mỹ)

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Kettering - Mỹ)

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Sunderland - Anh)

16

Kỹ thuật điện - điện tử (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Xây dựng (Tongmyong - Hàn Quốc)

16

Quản lý nhà hàng và khách sạn (Northampton - Anh)

16

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM