Mã và thông tin Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

·         Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)

·         Mã trường: DTN

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

·         Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

·         SĐT: 02806.275 999

·         Email: dhnl@tuaf.edu.vn

·         Website: http://tuaf.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:

·         Phiếu đăng ký xét tuyển.

·         Bản phô tô học bạ THPT.

·         Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước).

·         01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh.

- Hồ sơ đối với lưu học sinh người nước ngoài

·         Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu).

·         Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại.

·         Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ.

·         Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

·         Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

·         Bản sao giấy khai sinh.

·         Thư giới thiệu (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

·         Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2021, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu).

- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).

Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT:

·         Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Đại học Thái Nguyên và của Trường Đại học Nông lâm.

- Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):

·         Điểm xét tuyển là điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 * 2); hoặc (Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

·         Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy:

·         Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

·         Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Nhóm ngành III

1

Bất động sản

7340116

A00,A02,D10,C00

50

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00,B00,C02,A01

50

Nhóm ngành IV

3

Công nghệ sinh học

7420201

B00,B02,B05,B04

50

4

Khoa học môi trường

7440301

D01,B00,A09,A07

50

Nhóm ngành V

5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00,B00, A09,A07

50

6

Chăn nuôi thú y

7620105

A00,B00,C02,D01

80

7

Đảm bảo CL và An toàn TP

7540106

A00,B00,D01,D07

80

8

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09,B03,B00

50

9

Khoa học cây trồng

7620110

A00,B00,C02

50

10

Lâm sinh

7620205

A00,B00,C02

50

11

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A01,A14,B03,B00

50

12

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00,B00,C02

50

Nhóm ngành VII

13

Quản lý đất đai

7850103

A00,A01,D10,B00

100

14

Quản lý tài nguyên & môi trường

(Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên)

7850101

C00,D14,B00,A01

50

15

Quản lý thông tin

7320205

D01,D84,A07,C20

50

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

16

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

7905419

A00,B00,D08,D01

50

17

Kinh tế nông nghiệp (CTTT)

7906425

A00,B00,A01,D01

50

18

Khoa học & Quản lý MT (CTTT)

7904492

A00,B00,A01,D10

50

Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao

19

Thú y (Bác sĩ thú y ; dược thú y)

7640101

A00,B00,C02,D01

100

20

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00,B00,C04,D10

80

21

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00,B00,C02

80

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Chăn nuôi thú y

13

13

15

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

13

13

15

Công nghệ thực phẩm

13

13,5

19

Công nghệ sinh học

13

13,5

18,5

Công nghệ sau thu hoạch

13

 

 

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

13

13,5

15

Kỹ thuật thực phẩm

-

13,5

 

Quản lý đất đai

13

13

15

Bất động sản

13

13

15

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

13

13,5

15

Khoa học cây trồng

13

13,5

21

Bảo vệ thực vật

13

17

15

Nông nghiệp

13

 

 

Lâm sinh

13

20

15

Quản lý tài nguyên rừng

13

18,5

15

Khoa học môi trường

13

13,5

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

15

 

Kinh tế nông nghiệp

13

13,5

15

Phát triển nông thôn

13

-

 

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

13

13,5

16,5

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

13

13,5

16,5

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

13

14

17

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

-

17

15

Nông nghiệp công nghệ cao

-

13

21

Kinh doanh nông nghiệp

-

16,5

16

Công nghệ chế biến gỗ

 

 

19

Quản lý thông tin

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM