Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp. Hồ Chí Minh

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

·         Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)

·         Mã trường: UEF

·         Loại trường: Dân lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

·         Địa chỉ: 

o    Trụ sở: 276 - 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

o    Cơ sở: 141 - 145 Điện Biên Phủ, P. 15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

·         SĐT: (028) 5422 5555 - (028) 5422 6666

·         Email: tuyensinh@uef.edu.vn

·         Website: https://www.uef.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển học bạ THPT:

·         Đợt 1: 1/3 đến 31/5

·         Đợt 2: 1/6 đến 30/6

·         Đợt 3: 1/7 đến 10/7

·         Đợt 4: 11/7 đến 20/7

·         Đợt 5: 21/7 đến 31/7

·         Đợt 6: 1/8 đến 10/8

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

·         Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM.

·         Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

·         Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

·         Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

·         Bản photo công chứng học bạ THPT.

·         Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

·         Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

·         Bản photo công chứng học bạ THPT.

·         Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

·         Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

·         Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu).

·         Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu).

·         Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (chiếm 15% tổng chỉ tiêu).

·         Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ (chiếm 15% tổng chỉ tiêu).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn theo quy định của trường.

+ Tốt nghiệp THPT.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của UEF.

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

+ Tổng điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 30 điểm trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

6. Học phí

·         Học phí tại Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM được thu vào đầu mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

·         Sinh viên học trong 8 học kỳ. Học phí bình quân: 30 triệu đồng/học kỳ.

·         Học phí công bố đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh đạt chuẩn IELTS 5.5. Sinh viên có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Khởi nghiệp

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)

Kinh doanh quốc tế

- Kinh doanh quốc tế
- Ngoại thương

7340120

Kinh doanh thương mại

- Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

Marketing

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu

7340115

Quảng cáo

7320110

Luật kinh tế

- Luật thương mại
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

Luật quốc tế

- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

Luật

- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

Quản trị nhân lực

- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực

7810202

Bất động sản (dự kiến)

7340116

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quan hệ công chúng

- Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiện

7320108

Công nghệ truyền thông

- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

Thiết kế đồ họa (dự kiến)

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

Thương mại điện tử

- Kinh doanh trực tuyến
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp

7340201

Tài chính quốc tế (dự kiến)

7340206

Kế toán

Kiểm toán
- Kế toán doanh nghiệp

7340301

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin
- Mạng máy tính
- Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
Trí tuệ nhân tạo

7480201

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing
- Phân tích dữ liệu lớn

7480109

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ - văn hóa - biên dịch
- Kinh tế - Quản trị - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Quan hệ quốc tế

- Nghiệp vụ ngoại giao
- Nghiệp vụ báo chí quốc tế

7310206

Ngôn ngữ Nhật (*)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Nhật

7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Kinh tế - Thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Kinh tế - Thương mại

7220204

Báo chí (dự kiến)

7320101

D01 (Toán, Văn, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

Tâm lý học (dự kiến)

7310401

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

17

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

Kinh doanh quốc tế

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

Marketing

17

18

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

23

Luật kinh tế

17

18

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

Luật quốc tế

19

21 (A00)

18 (A01, D01, C00)

20

 18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

Luật

-

-

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

Quản trị nhân lực

16

18

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01) 

22

Quản trị khách sạn

16

20 (A01)

18 (A00, D01, C00)

18

 18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17

20 (A00)

18 (A01, D01, C00)

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01) 

20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

-

-

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01) 

24

Quan hệ công chúng

16

19 (D01)

18 (A00, A01, C00)

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01) 

21

Công nghệ truyền thông

-

-

18

 18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

Thương mại điện tử

19

20 (D01)

18 (A00, A01, C00)

18

18 (A00, C01, D01) 

19 (A01)

21

Tài chính - ngân hàng

16

18

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

Kế toán

16

18

17

 18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

Công nghệ thông tin

18

18

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

Ngôn ngữ Anh

16

19 (D01)

18 (A01, D14, D15)

17

 19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

Quan hệ quốc tế

20

22 (D01)

18 (A01, D14, D15)

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

Ngôn ngữ Nhật

20

18

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

Ngôn ngữ Hàn Quốc 

 

 

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

20

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

19

Quảng cáo

 

 

 

 

19

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

19

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM