Mã và thông tin Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Huế

·         Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

·         Mã trường: DHK

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

·         Địa chỉ: 

o    Cơ sở 1: 100 Phùng Hưng - TP Huế

o    Cơ sở 2: 99 Hồ Đắc Di - TP Huế

·         SĐT: 0234.3691.333

·         Email: tuyensinh@hce.edu.vn - vanthudhkt@hce.edu.vn

·         Website: http://www.hce.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/dhkinhte.hue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

·         Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế. 

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021.

·         Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2021.

- Các nhóm ngành (từ 2 ngành đào tạo trở lên) có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển, việc phân ngành học được thực hiện sau năm học đầu tiên trên cơ sở các điều kiện và chỉ tiêu đào tạo của ngành do trường quy định.

5. Học phí

- Chương trình đại trà:

Năm học

Đơn vị tính

2018 - 2019

2019 - 2020

2020 - 2021

Mức học phí /01 tín chỉ

Đồng

265.000

295.000

320.000

Riêng sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Chương trình chất lượng cao học phí 400.000đ/tín chỉ. Mức học phí sẽ điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

- Ngành Tài chính – Ngân hàng liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp, học phí 15 triệu đồng/học kỳ. Không thay đổi trong toàn khóa học.

- Song ngành Kinh tế - Tài chính:

Khóa

Năm thứ 1
(2019-2020)

Năm thứ 2
(2020-2021)

Năm thứ 3
(2021-2022)

Năm thứ 4
(2022-2023)

Khóa 9
(2019-2023)

10 trđ/học kỳ

10,5trđ/học kỳ

11 trđ/học kỳ

11,5 trđ/học kỳ

Ngành Quản trị kinh doanh liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland: học phí 15 triệu đồng/học kỳ trong năm học đầu tiên. Học phí những năm tiếp theo có thể điều chỉnh theo lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Phương thức khác

1. Nhóm ngành Kinh tế

 

Kinh tế

- Kế hoạch - đầu tư
- Kinh tế và Quản lý môi trường
- Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101

A00; A01; D01; C15

130

50

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00; A01; D01; C15

20

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A01; D01; C15

90

 

Kinh tế quốc tế

7210106

A00; A01; D01; C15

70

 

2. Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán

 

Kế toán

7340301

A00; A01; D01; C15

280

 

Kiểm toán

7340302

A00; A01; D01; C15

100

 

3. Nhóm ngành Thống kê - Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin quản lý

(Chuyên ngành Tin học kinh tế)

7340405

A00; A01; D01; C15

60

 

Thống kê kinh tế

- Thống kê kinh doanh

- Phân tích dự liệu kinh tế

7310107

A00; A01; D01; C15

60

 

4. Nhóm ngành thương mại

 

Kinh doanh thương mại

7340121

A00; A01; D01; C15

120

 

Thương mại điện tử

7340122

A00; A01; D01, C15

60

 

5. Nhóm ngành Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; C15

250

 

Marketing

7340115

A00; A01; D01; C15

150

 

Quản trị nhân lực

7340404

A00; A01; D01; C15

50

 

6. Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng

7340201

A00; D96; D01; D03

100

 

7. Nhóm ngành Kinh tế chính trị

 

Kinh tế chính trị

7310102

A00; A01; D01; C15

40

 

8. Các chương trình liên kết

 

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes 1, Cộng hòa Pháp)

7349001

A00; D96; D01; D03

20

10

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường đại học Sydney, Australia)

7903124

A00; A01; D01; C15

30

10

Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland)

7349002

A00; A01; D01; C15

30

10

9. Các chương trình chất lượng cao

 

Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch - đầu tư)

7310101CL

A00; A01; D01;C15

30

 

Kiểm toán

7340302CL

A00; A01; D01; C15

30

 

Quản trị kinh doanh

7340101CL

A00; A01; D01; C15

50

 

·         Trong 220 chỉ tiêu của ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus

·         Trong 240 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kinh tế

13

14

15

Kinh tế nông nghiệp

13

14

15

Kinh doanh nông nghiệp

13

14

 

Kế toán

15.5

16,50

18

Kiểm toán

15.5

16,50

18

Hệ thống quản lý thông tin

13

14

15

Thống kê kinh tế

13

14

15

Kinh doanh thương mại

14.5

16

18

Thương mại điện tử

14.5

16

18

Quản trị kinh doanh

16.5

18

20

Marketing

16.5

18

20

Quản trị nhân lực

16.5

18

20

Tài chính - Ngân hàng

14.5

15

17

Kinh tế chính trị

13

15

15

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

13

14

15

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

13

14

15

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

13

15

16

Kinh tế CLC

13

14

15

Kiểm toán CLC

15.5

16,50

18

Hệ thống thông tin quản lý CLC

13

14

15

Quản trị kinh doanh CLC

14.5

16

18

Tài chính - ngân hàng CLC

14.5

15

17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15

Kinh tế quốc tế

 

 

15

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM