Mã và thông tin Trường Đại học Khánh Hoà

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Khánh Hòa

·         Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)

·         Mã trường: UKH

·         Loại trường: Công lập

·         Hệ đào tạo: Đại học

·         Địa chỉ:

o    Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, P. Lộc Thọ, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

o    Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

·         SĐT: (0258) 3 523 420 - (0258) 3 831 170

·         Email: pttvhtqt@ukh.edu.vn

·         Website: http://ukh.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/khanhhoaedu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Xét tuyển đợt 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ DG&ĐT quy định.

·         Xét tuyển đợt bổ sung: Thông báo sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa.

·         Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với các ngành khác:

·         Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Công bố sau khi có kết quả thi.

·         Xét tuyển dựa vào học bạ: 

o    Các ngành Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên), Hóa học (Hóa phân tích môi trường), Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao), Sinh học ứng dụng (Dược liệu): điểm xét tuyển đạt từ 16 trở lên.

o    Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch): điểm xét tuyển từ 19 trở lên.

o    Các ngành còn lại: điểm xét tuyển từ 18 trở lên.

- Đối với 2 chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch), ngoài các tiêu chí áp dụng trên, thí sinh phải đạt được:

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển học bạ: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

·         Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 4.5 trở lên.

- Điều kiện nhận ĐKXT:

+ Có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;

+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả các môn của tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Không Có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học: tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ xét tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 03 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa. Các ngành còn lại không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

4.3. Phương thức ưu tiên, xét tuyển và tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng:

·         Đối với các ngành đào tạo giáo viên, Trường xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc đoạt giải nếu đáp ứng kiều kiện sau: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (chỉ xét tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa).

·         Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

- Ưu tiên xét tuyển: Thực hiện theo Khoản 1, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh năm 2020.

5. Học phí

·         Xem chi tiết ở mục 1.10 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Sư phạm Toán học

7140209

A00; B00; A01; D07

13

16

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; B00; A01; D07

09

11

Hóa học 

(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

7440112

A00; B00; A01; D07

09

11

Hoác học (Hóa phân tích môi trường)

7440112A

A00; B00; A01; D07

09

11

Sinh học ứng dụng

(Nông nghiệp công nghệ cao)

7420203

A00; B00; A01; D07

09

11

Sinh học ứng dụng 

(Dược liệu)

7420203A

A00; B00; A01; D07

09

11

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D14; D15; D01

14

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01; A01; D15; D14

72

88

Quản trị kinh doanh

(Khách sạn - Nhà hàng)

7340101

D01; A01; D15; D14

54

66

Quản trị kinh doanh 

(Quản lý bán lẻ)

7340101A

D01; A01; D15; D14

18

22

Quản trị kinh doanh 

(Marketing)

7340101B

D01; A01; D15; D14

18

22

Việt Nam học

(Hướng dẫn du lịch)

7310630

C00; C19; C20; D01

18

22

Việt Nam học

(Văn hóa du lịch)

7310630A

C00; C19; C20; D01

18

22

Văn học

(Văn học - Báo chí, truyền thông)

7229030

C00; C19; C20; D01

14

16

Văn hóa học

(Văn hóa - Truyền thông)

7229040

C00; C19; C20; D01

23

27

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01; A01; D15; D14

23

27

Ngôn ngữ Anh 

(Tiếng Anh du lịch)

7220201A

D01; A01; D15; D14

23

27

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Khánh Hòa như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo điểm thi THOT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

Sư phạm Toán học

17

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Vật lý

17

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

 

 

 

15

16

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

15

14

16

15

16

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

15

14

16

15

16

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

 

 

 

15

16

Sư phạm Ngữ văn

17

18

24

18,5

23

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.50

15

18

16,5

20

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

-

15

18

17

21,5

Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)

 

 

 

17

18

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

15

14

18

15

18

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

15

14

18

17,5

18

Ngôn ngữ Anh

15.50

15

19

17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5)

21

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

 

 

 

17 

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5

19

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)

-

14

18

15

18

Văn học (Văn hóa - Truyền thông)

 

 

 

15

18

Hệ cao đẳng 

 

 

Giáo dục Tiểu học

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Toán học (Toán - Tin học)

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Tin học (Dạy bậc Tiểu học)

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Sinh học (Khoa học tự nhiên)

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Tiếng Anh (Dạu bậc Tiểu học)

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Lịch sử (Lịch sử - Địa lý)

-

16

19,5

 

 

Sư phạm Âm nhạc (Âm nhạc - Công tác đội)

-

16

15

 

 

Hướng dẫn du lịch

-

12,5

15

 

 

Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng)

-

12,5

15

 

 

Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung - Tiếng Anh)

-

12,5

15

 

 

Tiếng Anh

-

14

15

 

 

Công tác xã hội

-

12,5

15

 

 

Quản trị văn phòng (Văn thư - Lưu trữ)

-

12,5

15

 

 

Khoa học thư viện (Thông tin - Thư viện)

-

12,5

15

 

 

Quản lý văn hóa

-

12,5

15

 

 

Diễn viên múa

-

12,5

15

 

 

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

-

12,5

15

 

 

Biểu diễn nhạc cụ phương Tât

-

12,5

15

 

 

Thanh nhạc

-

12,5

15

 

 

Sáng tác âm nhạc

-

12,5

15

 

 

Đồ họa

-

12,5

15

 

 

Thiết kế đồ họa

-

12,5

15

 

 

Thiết kế nội thất

-

12,5

15

 

 

Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và truyền thông)

-

12,5

15

 

 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM