Mã và thông tin Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

·         Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

·         Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)

·         Mã trường: QSB

·         Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học

·         Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh

·         SĐT: (028) 38654087

·         Email: webmaster@hcmut.edu.vn

·         Website: http://www.hcmut.edu.vn/

·         Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

·         Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường ĐHQG-HCM: Đăng ký xét tuyển từ 15/5/2021 - 15/6/2021. 

·         Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: Dự kiến theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

·         Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: Thời gian đăng ký xét tuyển từ 04/5/2021 - 15/6/2021.

2. Đối tượng tuyển sinh

·         Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

·         Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

·         Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

·         Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.

·         Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.

·         Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.

·         Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài.

Xem chi tiết các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

·         Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

 4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

·         Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2021 - 2022 như sau:

·         Học phí trung bình dự kiến của chương trình chính quy đại trà: 12.500.000 đồng/ năm học.

·         Học phí trung bình dự kiến của chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 33.000.000 đồng/ năm học.

·         Học phí trung bình dự kiến của chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25.000.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/nhóm ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Khoa học Máy tính

7480101

A00; A01

240

Kỹ thuật Máy tính

7480106

A00

100

Kỹ thuật Điện

7520201

A00; A01

670

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7520207

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

Kỹ thuật Cơ khí

7520103

A00 ; A01

300

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

A00; A01

105

Kỹ thuật Dệt

7520312

A00; A01

90

Công nghệ May

7540204

A00; A01

Kỹ thuật Hóa học

7520301

A00; B00; D07

320

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Công nghệ Sinh học

7420101

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

A00; A01

645

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

7580205

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

7580202

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

7580203

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

7580210

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

7520503

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

Kiến trúc

7580101

A01; C01

75

Kỹ thuật Địa chất

7520501

A00; A01

130

Kỹ thuật Dầu khí

7520604

Quản lý công nghiệp

7510601

A00 ; A01; D01; D07

120

Kỹ thuật Môi trường 

7520320

A00 ; A01; B00; D07

120

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

7520118

A00; A01

90

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

7510605

Kỹ thuật Vật liệu

7520309

A00; A01; D07

220

Vật lý Kỹ thuật

7520401

A00 ; A01

50

Cơ kỹ thuật

7520101

A00 ; A01

50

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

7520115

A00; A01

80

Bảo dưỡng Công nghiệp

7510211

A00; A01

165

Kỹ thuật Ô tô

7520130

A00; A01

90

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

A00 ; A01

60

Kỹ thuật Hàng không

7520120

Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

7480101

A00; A01

120

Kỹ thuật Máy tính  (Chương trình Chất lượng cao)

7480106

A00; A01

65

Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến)

7520201

A00; A01

170

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao)

7520103

A00; A01

50

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao)

7520114

A00; A01

60

Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)

(Chương trình chất lượng cao)

7520114

A00; A01

50

Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

7520301

A00; B00; D07

230

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao)

7580201

A00; A01

90

Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao)

7540101

A00; B00; D07

50

Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao)

7520604

A00 ; A01

60

Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao)

7510601

A00; A01; D01; D07

110

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) (Chương trình Chất lượng cao)

7850101

A00; A01; B00; D07

70

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao)

7510605

A00; A01

40

Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (Chương trình Chất lượng cao)

7520401

A00; A01

45

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Chương trình Chất lượng cao)

7520130

A00; A01

50

Kỹ thuật Hàng không (CT Chất lượng cao)

7520120

A00; A01

40

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao tiếng Nhật)

7480101

A00; A01

40

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) (Chương trình chất lượng cao)

Dự kiến mở mới năm 2021

7580101

A00; C01

45

Cơ kỹ thuật 

(Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

7520101

A00; A01

45

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

I. Hệ chính quy mô hình đại trà



Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

23.25

848

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

21.50

746

24

875

26,75

736 

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

21.25

703

23,50

851

26

27

700

849 

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

18.75

701

21

787

23,5

702 

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

22

806

23.75

919

26,75

853 

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

18.25

701

21,25

738

24

700 

Kiến trúc

18

Không xét

19,75

-

24,5

762 

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

19.25

708

21

760

23,75

704 

Quản lý Công nghiệp

22

733

23,75

892

26,5

820 

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

18.75

701

21

813

24,25

702 

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

22.25

822

24,50

948

27,25

906 

Kỹ thuật Vật liệu

18

701

19,75

720

23

 700

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

18

700

19,50

720

24

700 

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

18

771

19,50

720

24

700 

Vật lý Kỹ thuật

18.75

700

21,50

804

25,5

702 

Cơ Kỹ thuật

19.25

707

22,50

792

25,5

703 

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

18

700

22

794

25,25

 715

Bảo dưỡng Công nghiệp

17.25

704

19

690

21,25

700 

Kỹ thuật Ô tô

22

803

25

887

27,5

837 

Kỹ thuật Tàu thủy

21.75

700

23

868

26,5

802 

Kỹ thuật Hàng không

19.50

790

23

868

26,5

802 

II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến



Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

22

852

24,75

942

27,25

926 

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

21

781

24

880

26,25

855 

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

701

20

757

23

 703

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

19

710

21

791

23.25

711 

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

21

769

23,75

895

26.25

 726

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

 

 

 

 

24,25

736 

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

21

826

22,25

846

25,5

743 

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

19

781

21,50

854

25

790 

Kỹ thuật Xây dựng

17

702

18

 

 

 

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

17

700

18

700

21

727 

Quản lý Công nghiệp (CLC)

19.5

702

20

790

23,75

707 

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

17

716

 

 

21

 736

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

17

727

18

700

24

736 

Kỹ thuật ô tô

20

739

22

 

 

 

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

17

700

-

 

 

 

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

 

 

700

21

703 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

 

 

839

25,75

751 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

 

 

 

 

26

897 

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

 

 

 

 

23

 704

Kỹ thuật hàng không (CLC)

 

 

 

 

24.25

 797

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

 

 

 

 

24

791 

CÓ THỂ BẠN ĐANG TÌM